Lịch vạn sự » Năm 1959 » Tháng 4 năm 1959 » Ngày 12 tháng 4 năm 1959

Lịch âm 12/4, lịch vạn niên ngày 12 tháng 4 năm 1959

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 4 năm 1959 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/4/1959 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 13/02/2025 01:43
Lịch âm ngày 12/4 Lịch dương ngày 12/4

Tháng 3 âm lịch năm 1959

5

Ngày Giáp Tý - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1959

12

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Sự vật tuần hoàn đã định sẵn. Hết mưa là nắng hửng lên thôi.

Lịch dương là ngày 12/4/1959

- Ngày dương lịch: 12-4-1959

Ngày 12 tháng 4 năm 1959 dương lịch

Ngày 12 tháng 4 năm 1959 là thứ mấy?

Ngày 12/4/1959 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 4 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?

Đổi ngày 12/4/1959 dương lịch là ngày 5/3/1959 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/4/1959 là gì? Thời tiết ngày 12/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/4/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.

Sinh ngày 12/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 5/3/1959

- Ngày âm lịch: 5-3-1959

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Tý tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi (tức ngày 5 tháng 3 năm 1959 âm lịch)

Ngày 5/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/3/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 5/3/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 5/3/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 5/3/1959 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 5/3/1959 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?

Đổi ngày 5/3/1959 âm lịch là ngày 12/4/1959 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/4/1959, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/4/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-4-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/4/1959 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/4/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-3-1959.

Giờ hoàng đạo ngày 12/4/1959

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/4/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/4/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/4/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/4/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/4

23h-1hGiáp TýKim Quỹ
1h-3hẤt SửuKim Đường
5h-7hĐinh MãoNgọc Đường
11h-13hCanh NgọTư Mệnh
15h-17hNhâm ThânThanh Long
17h-19hQuý DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/4

3h-5hBính DầnBạch Hổ
7h-9hMậu ThìnThiên Lao
9h-11hKỷ TỵNguyên Vũ
13h-15hTân MùiCâu Trần
19h-21hGiáp TuấtThiên Hình
21h-23hẤt HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/4/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 4 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1959 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/4/1959 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/4/1959 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/4/1959 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/4/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 4 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/4/1959 dương lịch (tức ngày 5/3/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao
Cô Thần

Ngày hôm nay 12/4/1959 dương lịch (tức ngày 5-3-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Tý là: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân

Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/4/1959

Xem hướng xuất hành ngày 12/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 4 năm 1959

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/2

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/3

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/4/1959 24/2/1959 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ ba, 7/4/1959 30/2/1959 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ tư, 22/4/1959 15/3/1959 Ngày Trái Đất
Thứ bảy, 25/4/1959 18/3/1959 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ năm, 30/4/1959 23/3/1959 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 10/4/1959 3/3/1959 Tết Hàn Thực
Thứ sáu, 17/4/1959 10/3/1959 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle