Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 2 tháng 4 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Dần tháng Đinh Mão năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/4/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 2/4/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 2/4/1959 dương lịch là ngày 25/2/1959 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 2 tháng 4 năm 1959 là ngày Giáp Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 2/4/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 2-4-1959. Xem ngày 2/4/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 02/04/1959 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 2/4: tra xem ngày 2/4/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/2/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 2 tháng 4 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 02/04/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 2-04-1959 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 2 tháng 4 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 2/4/1959? Sinh ngày 2/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 02/04/1959 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 2 tháng 4 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 2.4.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 2-4-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 2/4/1959
Lịch âm ngày 2/4 | Lịch dương ngày 2/4 |
25
Ngày Giáp Dần - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Hợi Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Đạo |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1959 2
Thứ năm Tiết Cung Bạch Dương |
Thay vì so sánh mình với những người may mắn hơn mình, ta nên so sánh mình với số đông con người. Và rồi có vẻ như, chúng ta là những người may mắn.
Lịch dương là ngày 2/4/1959
- Ngày dương lịch: 2-4-1959
Ngày 2 tháng 4 năm 1959 dương lịch
Ngày 2 tháng 4 năm 1959 là thứ mấy?
Ngày 2/4/1959 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 2 tháng 4 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?
Đổi ngày 2/4/1959 dương lịch là ngày 25/2/1959 âm lịch.
Tiết khí ngày 2/4/1959 là gì? Thời tiết ngày 2/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 2/4/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.
Sinh ngày 2/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 2/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 25/2/1959
- Ngày âm lịch: 25-2-1959
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi (tức ngày 25 tháng 2 năm 1959 âm lịch)
Ngày 25/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/2/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 25/2/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 25/2/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 25/2/1959 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 25/2/1959 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?
Đổi ngày 25/2/1959 âm lịch là ngày 2/4/1959 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 2/4/1959, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 2/4/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 2-4-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 2/4/1959 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 2/4/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-2-1959.
Giờ hoàng đạo ngày 2/4/1959
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 2/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 2/4/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 2/4/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/4/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 2/4/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 2/4/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 2/4
23h-1h | Giáp Tý | Thanh Long |
1h-3h | Ất Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Tân Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 2/4
3h-5h | Bính Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Đinh Mão | Chu Tước |
11h-13h | Canh Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Quý Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Ất Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 2/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 2/4/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 2 4 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 2/4/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/4/1959 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 2/4/1959 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 2/4/1959 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/4/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 2/4/1959 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 2/4/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 2/4/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 2 tháng 4 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 2/4/1959 dương lịch (tức ngày 25/2/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 2/4/1959 dương lịch (tức ngày 25-2-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 2/4/1959
Xem hướng xuất hành ngày 2/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1959
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/2 |
25 |
26 |
27 |
28 |
||
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/4/1959 | 24/2/1959 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ ba, 7/4/1959 | 30/2/1959 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1959 | 15/3/1959 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1959 | 18/3/1959 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1959 | 23/3/1959 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 10/4/1959 | 3/3/1959 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 17/4/1959 | 10/3/1959 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |