Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 11 tháng 4 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/4/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/4/1959 dương lịch là ngày 4/3/1959 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 4 năm 1959 là ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/4/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-4-1959. Xem ngày 11/4/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/04/1959 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 11/4: tra xem ngày 11/4/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/3/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 4 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 11/04/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-04-1959 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 4 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/4/1959? Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/04/1959 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 4 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.4.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-4-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/4/1959
Lịch âm ngày 11/4 | Lịch dương ngày 11/4 |
4
Ngày Quý Hợi - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Hợi Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1959 11
Thứ bảy Tiết Cung Bạch Dương |
Con người luôn thay đổi theo thời gian. Những gì thuần khiết, trong sáng, nhiệt huyết một thời bị lãng quên. Những gì bạn từng coi là quý giá, khi bạn đã có được tất cả, điều đó có nghĩa là bạn đã trải qua tuổi trẻ.
Lịch dương là ngày 11/4/1959
- Ngày dương lịch: 11-4-1959
Ngày 11 tháng 4 năm 1959 dương lịch
Ngày 11 tháng 4 năm 1959 là thứ mấy?
Ngày 11/4/1959 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 4 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?
Đổi ngày 11/4/1959 dương lịch là ngày 4/3/1959 âm lịch.
Tiết khí ngày 11/4/1959 là gì? Thời tiết ngày 11/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 11/4/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.
Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 11/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 4/3/1959
- Ngày âm lịch: 4-3-1959
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Hợi tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi (tức ngày 4 tháng 3 năm 1959 âm lịch)
Ngày 4/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/3/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/3/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/3/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/3/1959 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 4/3/1959 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?
Đổi ngày 4/3/1959 âm lịch là ngày 11/4/1959 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 11/4/1959, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 11/4/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-4-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/4/1959 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 11/4/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-3-1959.
Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1959
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/4/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/4/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/4/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4
1h-3h | Quý Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Bính Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Kỷ Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Nhâm Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Quý Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/4
23h-1h | Nhâm Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Giáp Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Ất Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Đinh Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Canh Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Tân Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 11/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/4/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 11 4 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1959 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/4/1959 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/4/1959 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/4/1959 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 4 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/4/1959 dương lịch (tức ngày 4/3/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 11/4/1959 dương lịch (tức ngày 4-3-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Hợi là: Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/4/1959
Xem hướng xuất hành ngày 11/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1959
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/2 |
25 |
26 |
27 |
28 |
||
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/4/1959 | 24/2/1959 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ ba, 7/4/1959 | 30/2/1959 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1959 | 15/3/1959 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1959 | 18/3/1959 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1959 | 23/3/1959 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 10/4/1959 | 3/3/1959 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 17/4/1959 | 10/3/1959 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |