Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1959 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1959 » Lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 1959

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 1959, xem ngày 6/4/1959

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 6 tháng 4 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Mão năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/4/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/4/1959 dương lịch là ngày 29/2/1959 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 4 năm 1959 là ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/4/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-4-1959. Xem ngày 6/4/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/04/1959 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 6/4: tra xem ngày 6/4/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/2/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 4 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 06/04/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-04-1959 là Tiết .

Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/4/1959? Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/04/1959 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 4 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.4.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-4-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 13/08/2024 16:29

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/4/1959

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 1959
Lịch âm ngày 6/4 Lịch dương ngày 6/4

Tháng 2 âm lịch năm 1959

29

Ngày Mậu Ngọ - Tháng Đinh Mão - Năm Kỷ Hợi

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1959

6

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Đừng để đi đến cuối cuộc đời rồi bạn mới nhận ra rằng bạn chỉ sống theo chiều dài của nó. Hãy sống theo cả chiều rộng nữa.

Lịch dương là ngày 6/4/1959

- Ngày dương lịch: 6-4-1959

Ngày 6 tháng 4 năm 1959 dương lịch

Ngày 6 tháng 4 năm 1959 là thứ mấy?

Ngày 6/4/1959 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 4 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?

Đổi ngày 6/4/1959 dương lịch là ngày 29/2/1959 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/4/1959 là gì? Thời tiết ngày 6/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/4/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.

Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 29/2/1959

- Ngày âm lịch: 29-2-1959

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Ngọ tháng Đinh Mão năm Kỷ Hợi (tức ngày 29 tháng 2 năm 1959 âm lịch)

Ngày 29/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/2/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 29/2/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 29/2/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 29/2/1959 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 29/2/1959 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?

Đổi ngày 29/2/1959 âm lịch là ngày 6/4/1959 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/4/1959, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/4/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-4-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/4/1959 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/4/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-2-1959.

Giờ hoàng đạo ngày 6/4/1959

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/4/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/4/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/4/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/4/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/4

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/4/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 4 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1959 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/4/1959 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/4/1959 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/4/1959 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 4 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/4/1959 dương lịch (tức ngày 29/2/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Tiểu Hao

Ngày hôm nay 6/4/1959 dương lịch (tức ngày 29-2-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Ngọ là: Bính Tý, Giáp Tý

Tuổi xung với tháng Đinh Mão là: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/4/1959

Xem hướng xuất hành ngày 6/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1959

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

24/2

2

25

3

26

4

27

5

28

6

29

7

30

8

1/3

9

2

10

3

11

4

12

5

13

6

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11

19

12

20

13

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18

26

19

27

20

28

21

29

22

30

23

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 1/4/1959 24/2/1959 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ ba, 7/4/1959 30/2/1959 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ tư, 22/4/1959 15/3/1959 Ngày Trái Đất
Thứ bảy, 25/4/1959 18/3/1959 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ năm, 30/4/1959 23/3/1959 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1959

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ sáu, 10/4/1959 3/3/1959 Tết Hàn Thực
Thứ sáu, 17/4/1959 10/3/1959 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle