Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 30 tháng 4 năm 1959. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thìn năm 1959 âm lịch (năm Kỷ Hợi 1959). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/4/1959 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 30/4/1959 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 30/4/1959 dương lịch là ngày 23/3/1959 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 30 tháng 4 năm 1959 là ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi. Coi lịch vạn niên xem ngày 30/4/1959: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 30-4-1959. Ngày Thống Nhất Đất Nước là ngày mấy? Xem ngày 30/4/1959 là thứ mấy trong tuần? Ngày 30/04/1959 là Thứ năm. Ngày Thống Nhất Đất Nước là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Thống Nhất Đất Nước? Vào Ngày Thống Nhất Đất Nước 1959 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Thống Nhất Đất Nước năm 1959 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 30/4: tra xem ngày 30/4/1959 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/3/1959 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 30 tháng 4 năm 1959 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1959? Thời tiết ngày 30/04/59 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 30-04-1959 là Tiết .
Coi lịch vạn sự ngày 30 tháng 4 năm 1959: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 30/4/1959? Sinh ngày 30/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 30/04/1959 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 30 tháng 4 năm 1959 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 30.4.1959 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 30-4-1959 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 30/4/1959
Lịch âm ngày 30/4 | Lịch dương ngày 30/4 |
23
Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Mậu Thìn - Năm Kỷ Hợi Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1959 30
Thứ năm Tiết Cung Kim Ngưu |
Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin; bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 30/4/1959
- Ngày dương lịch: 30-4-1959
Ngày 30 tháng 4 năm 1959 dương lịch
Ngày 30 tháng 4 năm 1959 là thứ mấy?
Ngày 30/4/1959 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 4 năm 1959 dương là ngày bao nhiêu âm 1959?
Đổi ngày 30/4/1959 dương lịch là ngày 23/3/1959 âm lịch.
Tiết khí ngày 30/4/1959 là gì? Thời tiết ngày 30/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 30/4/1959 là Tiết , là một trong 24 tiết khí trong năm 1959.
Sinh ngày 30/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 30/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 30/4/1959 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1959, hôm nay ngày 30 tháng 4 năm 1959 là ngày Ngày Thống Nhất Đất Nước.
Ngày Thống Nhất Đất Nước 1959 vào ngày nào?
Ngày Thống Nhất Đất Nước năm 1959 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 30 tháng 4 năm 1959 (tức ngày 30/4/1959)
Ngày Thống Nhất Đất Nước
Lịch nghỉ lễ 30 tháng 4 mùng 1 tháng 5 được nghỉ mấy ngày?
Âm lịch là ngày 23/3/1959
- Ngày âm lịch: 23-3-1959
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Mậu Thìn năm Kỷ Hợi (tức ngày 23 tháng 3 năm 1959 âm lịch)
Ngày 23/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/3/1959 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/3/1959 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/3/1959 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/3/1959 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 23/3/1959 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1959?
Đổi ngày 23/3/1959 âm lịch là ngày 30/4/1959 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 30/4/1959, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 30/4/1959 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-4-1959 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/4/1959 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 30/4/1959 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-3-1959.
Giờ hoàng đạo ngày 30/4/1959
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/4/1959 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/4/1959: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/4/1959 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/4/1959 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/4/1959 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/4
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/4
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 30/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/4/1959 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 30 4 1959 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1959 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1959 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/4/1959 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 30/4/1959 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1959 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/4/1959 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1959 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1959 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 4 năm 1959: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/4/1959 dương lịch (tức ngày 23/3/1959 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 30/4/1959 dương lịch (tức ngày 23-3-1959 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Tuổi xung với năm Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/4/1959
Xem hướng xuất hành ngày 30/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1959
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
24/2 |
25 |
26 |
27 |
28 |
||
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/4/1959 | 24/2/1959 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ ba, 7/4/1959 | 30/2/1959 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1959 | 15/3/1959 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1959 | 18/3/1959 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1959 | 23/3/1959 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1959
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 10/4/1959 | 3/3/1959 | Tết Hàn Thực | |
Thứ sáu, 17/4/1959 | 10/3/1959 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |