Lịch vạn sự » Năm 2004 » Tháng 7 năm 2004 » Ngày 8 tháng 7 năm 2004

Lịch âm 8/7, lịch vạn niên ngày 8 tháng 7 năm 2004

Tra cứu lịch âm hôm nay 8/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 8 tháng 7 năm 2004 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 8/7/2004 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 14/02/2025 14:35
Lịch âm ngày 8/7 Lịch dương ngày 8/7

Tháng 5 âm lịch năm 2004

21

Ngày Mậu Tý - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Phá

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Tặc

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2004

8

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Có ba loại người trong ngành – vài người làm nên chuyện, nhiều người quan sát chuyện được làm nên, và số đông vượt trội chẳng có khái niệm chuyện gì đã xảy ra.

Lịch dương là ngày 8/7/2004

- Ngày dương lịch: 8-7-2004

Ngày 8 tháng 7 năm 2004 dương lịch

Ngày 8 tháng 7 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 8/7/2004 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 8 tháng 7 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 8/7/2004 dương lịch là ngày 21/5/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 8/7/2004 là gì? Thời tiết ngày 8/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 8/7/2004 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 8/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 8/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 21/5/2004

- Ngày âm lịch: 21-5-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân (tức ngày 21 tháng 5 năm 2004 âm lịch)

Ngày 21/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/5/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 21/5/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 21/5/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 21/5/2004 là ngày có địa chi là , vì vậy ngày 21/5/2004 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 21/5/2004 âm lịch là ngày 8/7/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 8/7/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 8/7/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 8-7-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 8/7/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 8/7/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-5-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 8/7/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 8/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 8/7/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 8/7/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 8/7/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 8/7/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 8/7

23h-1hNhâm TýKim Quỹ
1h-3hQuý SửuKim Đường
5h-7hẤt MãoNgọc Đường
11h-13hMậu NgọTư Mệnh
15h-17hCanh ThânThanh Long
17h-19hTân DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 8/7

3h-5hGiáp DầnBạch Hổ
7h-9hBính ThìnThiên Lao
9h-11hĐinh TỵNguyên Vũ
13h-15hKỷ MùiCâu Trần
19h-21hNhâm TuấtThiên Hình
21h-23hQuý HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 8/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 8/7/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 8 7 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 8/7/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 8/7/2004 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 8/7/2004 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 8/7/2004 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.

Xem ngày tốt xấu ngày 8/7/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 8 tháng 7 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 8/7/2004 dương lịch (tức ngày 21/5/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Thiên Hoả

Ngày hôm nay 8/7/2004 dương lịch (tức ngày 21-5-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 8/7/2004

Xem hướng xuất hành ngày 8/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 7 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/5

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/6

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: