Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2004 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2004 » Lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 2004

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 2004, xem ngày 18/7/2004

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 18 tháng 7 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tuất tháng Tân Mùi năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 18/7/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 18/7/2004 dương lịch là ngày 2/6/2004 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 18 tháng 7 năm 2004 là ngày Mậu Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 18/7/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 18-7-2004. Xem ngày 18/7/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 18/07/2004 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 18/7: tra xem ngày 18/7/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 2/6/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 18 tháng 7 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 18/07/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 18-07-2004 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 18/7/2004? Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 18/07/2004 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 18 tháng 7 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 18.7.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 18-7-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 03/11/2024 04:32

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 18/7/2004

Lịch vạn sự ngày 18 tháng 7 năm 2004
Lịch âm ngày 18/7 Lịch dương ngày 18/7

Tháng 6 âm lịch năm 2004

2

Ngày Mậu Tuất - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2004

18

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Chỉ khi người giàu ốm họ mới thực hiểu sự bất lực của giàu sang.

Lịch dương là ngày 18/7/2004

- Ngày dương lịch: 18-7-2004

Ngày 18 tháng 7 năm 2004 dương lịch

Ngày 18 tháng 7 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 18/7/2004 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 18 tháng 7 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 18/7/2004 dương lịch là ngày 2/6/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 18/7/2004 là gì? Thời tiết ngày 18/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 18/7/2004 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 18/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 18/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 2/6/2004

- Ngày âm lịch: 2-6-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tuất tháng Tân Mùi năm Giáp Thân (tức ngày 2 tháng 6 năm 2004 âm lịch)

Ngày 2/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 2/6/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 2/6/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 2/6/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 2/6/2004 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 2/6/2004 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 2/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 2/6/2004 âm lịch là ngày 18/7/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 18/7/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 18/7/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 18-7-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 18/7/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 18/7/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 2-6-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 18/7/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 18/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 18/7/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 18/7/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 18/7/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 18/7/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 18/7

3h-5hGiáp DầnTư Mệnh
7h-9hBính ThìnThanh Long
9h-11hĐinh TỵMinh Đường
15h-17hCanh ThânKim Quỹ
17h-19hTân DậuKim Đường
21h-23hQuý HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 18/7

23h-1hNhâm TýThiên Lao
1h-3hQuý SửuNguyên Vũ
5h-7hẤt MãoCâu Trần
11h-13hMậu NgọThiên Hình
13h-15hKỷ MùiChu Tước
19h-21hNhâm TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 18/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 18/7/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 18 7 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 18/7/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 18/7/2004 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 18/7/2004 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 18/7/2004 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 18/7/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 18 tháng 7 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 18/7/2004 dương lịch (tức ngày 2/6/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Tiểu Hao
Sát Chủ
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Trùng Phục

Ngày hôm nay 18/7/2004 dương lịch (tức ngày 2-6-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Mậu Tuất là: Canh Thìn, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 18/7/2004

Xem hướng xuất hành ngày 18/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/5

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/6

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: