Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2004 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2004 » Lịch vạn sự ngày 22 tháng 7 năm 2004

Lịch vạn sự ngày 22 tháng 7 năm 2004, xem ngày 22/7/2004

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 22 tháng 7 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Dần tháng Tân Mùi năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/7/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/7/2004 dương lịch là ngày 6/6/2004 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 7 năm 2004 là ngày Nhâm Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/7/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-7-2004. Xem ngày 22/7/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/07/2004 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 22/7: tra xem ngày 22/7/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 6/6/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 7 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 22/07/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-07-2004 là Tiết Đại thử.

Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 7 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/7/2004? Sinh ngày 22/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/07/2004 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 7 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.7.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-7-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 22:30

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/7/2004

Lịch vạn sự ngày 22 tháng 7 năm 2004
Lịch âm ngày 22/7 Lịch dương ngày 22/7

Tháng 6 âm lịch năm 2004

6

Ngày Nhâm Dần - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2004

22

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Đại thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Hãy lôi ý nghĩ rời khỏi những phiền muộn… bằng tai, bằng gót chân, hay bằng bất cứ cách nào mà bạn làm được. - Mark Twain

Lịch dương là ngày 22/7/2004

- Ngày dương lịch: 22-7-2004

Ngày 22 tháng 7 năm 2004 dương lịch

Ngày 22 tháng 7 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 22/7/2004 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 7 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 22/7/2004 dương lịch là ngày 6/6/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 22/7/2004 là gì? Thời tiết ngày 22/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 22/7/2004 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 22/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 22/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 6/6/2004

- Ngày âm lịch: 6-6-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Dần tháng Tân Mùi năm Giáp Thân (tức ngày 6 tháng 6 năm 2004 âm lịch)

Ngày 6/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/6/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/6/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/6/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/6/2004 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 6/6/2004 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 6/6/2004 âm lịch là ngày 22/7/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 22/7/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 22/7/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-7-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/7/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 22/7/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-6-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 22/7/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/7/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/7/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/7/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/7/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/7

23h-1hCanh TýThanh Long
1h-3hTân SửuMinh Đường
7h-9hGiáp ThìnKim Quỹ
9h-11hẤt TỵKim Đường
13h-15hĐinh MùiNgọc Đường
19h-21hCanh TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/7

3h-5hNhâm DầnThiên Hình
5h-7hQuý MãoChu Tước
11h-13hBính NgọBạch Hổ
15h-17hMậu ThânThiên Lao
17h-19hKỷ DậuNguyên Vũ
21h-23hTân HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 22/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/7/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 22 7 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/7/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/7/2004 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/7/2004 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/7/2004 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 22/7/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 7 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/7/2004 dương lịch (tức ngày 6/6/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thổ Cấm

Ngày hôm nay 22/7/2004 dương lịch (tức ngày 6-6-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/7/2004

Xem hướng xuất hành ngày 22/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/5

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/6

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: