Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2004 » Lịch vạn sự tháng 7 năm 2004 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 7 năm 2004

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 7 năm 2004, xem ngày 11/7/2004

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 11 tháng 7 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mão tháng Canh Ngọ năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/7/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/7/2004 dương lịch là ngày 24/5/2004 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 7 năm 2004 là ngày Tân Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/7/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-7-2004. Xem ngày 11/7/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/07/2004 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 11/7: tra xem ngày 11/7/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 24/5/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 7 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 11/07/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-07-2004 là Tiết Tiểu thử.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 7 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/7/2004? Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/07/2004 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 7 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.7.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-7-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 02:58

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/7/2004

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 7 năm 2004
Lịch âm ngày 11/7 Lịch dương ngày 11/7

Tháng 5 âm lịch năm 2004

24

Ngày Tân Mão - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Thương

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2004

11

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Sự buồn chán là cảm giác mọi thứ đều lãng phí thời gian; sự thanh bình, là chẳng gì lãng phí thời gian cả.

Lịch dương là ngày 11/7/2004

- Ngày dương lịch: 11-7-2004

Ngày 11 tháng 7 năm 2004 dương lịch

Ngày 11 tháng 7 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 11/7/2004 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 7 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 11/7/2004 dương lịch là ngày 24/5/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/7/2004 là gì? Thời tiết ngày 11/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/7/2004 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 11/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 24/5/2004

- Ngày âm lịch: 24-5-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân (tức ngày 24 tháng 5 năm 2004 âm lịch)

Ngày 24/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 24/5/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 24/5/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 24/5/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 24/5/2004 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 24/5/2004 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 24/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 24/5/2004 âm lịch là ngày 11/7/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/7/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/7/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-7-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/7/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/7/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 24-5-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 11/7/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/7/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/7/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/7/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/7/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/7

23h-1hMậu TýTư Mệnh
3h-5hCanh DầnThanh Long
5h-7hTân MãoMinh Đường
11h-13hGiáp NgọKim Quỹ
13h-15hẤt MùiKim Đường
17h-19hĐinh DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/7

1h-3hKỷ SửuCâu Trần
7h-9hNhâm ThìnThiên Hình
9h-11hQuý TỵChu Tước
15h-17hBính ThânBạch Hổ
19h-21hMậu TuấtThiên Lao
21h-23hKỷ HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/7/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 7 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/7/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/7/2004 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/7/2004 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/7/2004 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/7/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 7 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/7/2004 dương lịch (tức ngày 24/5/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Hoả Tai
Băng Tiêu Ngoạ Giải
Thổ Kỵ
Vãng Vong

Ngày hôm nay 11/7/2004 dương lịch (tức ngày 24-5-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi

Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/7/2004

Xem hướng xuất hành ngày 11/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 7 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/5

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/6

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: