Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 10 tháng 7 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Canh Ngọ năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/7/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/7/2004 dương lịch là ngày 23/5/2004 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 7 năm 2004 là ngày Canh Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/7/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-7-2004. Xem ngày 10/7/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/07/2004 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 10/7: tra xem ngày 10/7/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/5/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 7 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 10/07/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-07-2004 là Tiết Tiểu thử.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 7 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/7/2004? Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/07/2004 thuộc Cung Cự Giải trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 7 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.7.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-7-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/7/2004
Lịch âm ngày 10/7 | Lịch dương ngày 10/7 |
23
Ngày Canh Dần - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Hầu |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2004 10
Thứ bảy Tiết Tiểu thử Cung Cự Giải |
Cuộc sống này thực sự đơn giản, nhưng chúng ta luôn làm nó trở nên phức tạp .
Lịch dương là ngày 10/7/2004
- Ngày dương lịch: 10-7-2004
Ngày 10 tháng 7 năm 2004 dương lịch
Ngày 10 tháng 7 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 10/7/2004 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 7 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 10/7/2004 dương lịch là ngày 23/5/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/7/2004 là gì? Thời tiết ngày 10/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/7/2004 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 10/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.
Âm lịch là ngày 23/5/2004
- Ngày âm lịch: 23-5-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân (tức ngày 23 tháng 5 năm 2004 âm lịch)
Ngày 23/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/5/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/5/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/5/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/5/2004 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 23/5/2004 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 23/5/2004 âm lịch là ngày 10/7/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/7/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/7/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-7-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/7/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/7/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-5-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 10/7/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/7/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/7/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/7/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/7/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/7
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/7
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/7/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 7 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/7/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/7/2004 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/7/2004 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/7/2004 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/7/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 7 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/7/2004 dương lịch (tức ngày 23/5/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Thiên Hỷ | |
Lộc Mã | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Thổ Cấm | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 10/7/2004 dương lịch (tức ngày 23-5-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/7/2004
Xem hướng xuất hành ngày 10/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |