Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 23 tháng 7 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Mão tháng Tân Mùi năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/7/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/7/2004 dương lịch là ngày 7/6/2004 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 7 năm 2004 là ngày Quý Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/7/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-7-2004. Xem ngày 23/7/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/07/2004 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 23/7: tra xem ngày 23/7/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 7/6/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 7 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 23/07/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-07-2004 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 7 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/7/2004? Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/07/2004 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 7 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.7.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-7-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/7/2004
Lịch âm ngày 23/7 | Lịch dương ngày 23/7 |
7
Ngày Quý Mão - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2004 23
Thứ sáu Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Chính sức khỏe mới là sự giàu có thực sự, không phải vàng và bạc.
Lịch dương là ngày 23/7/2004
- Ngày dương lịch: 23-7-2004
Ngày 23 tháng 7 năm 2004 dương lịch
Ngày 23 tháng 7 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 23/7/2004 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 7 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 23/7/2004 dương lịch là ngày 7/6/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/7/2004 là gì? Thời tiết ngày 23/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/7/2004 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 23/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 7/6/2004
- Ngày âm lịch: 7-6-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Tân Mùi năm Giáp Thân (tức ngày 7 tháng 6 năm 2004 âm lịch)
Ngày 7/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 7/6/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 7/6/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 7/6/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 7/6/2004 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 7/6/2004 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 7/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 7/6/2004 âm lịch là ngày 23/7/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/7/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/7/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-7-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/7/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/7/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 7-6-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 23/7/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/7/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/7/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/7/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/7/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/7
23h-1h | Nhâm Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Giáp Dần | Thanh Long |
5h-7h | Ất Mão | Minh Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Tân Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/7
1h-3h | Quý Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Đinh Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Canh Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Quý Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/7/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 7 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/7/2004 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/7/2004 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/7/2004 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/7/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 7 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/7/2004 dương lịch (tức ngày 7/6/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Thiên Hỷ | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 23/7/2004 dương lịch (tức ngày 7-6-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/7/2004
Xem hướng xuất hành ngày 23/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |