Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 25 tháng 7 năm 2004. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Tỵ tháng Tân Mùi năm 2004 âm lịch (năm Giáp Thân 2004). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/2004 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 25/7/2004 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 25/7/2004 dương lịch là ngày 9/6/2004 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 25 tháng 7 năm 2004 là ngày Ất Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thân. Coi lịch vạn niên xem ngày 25/7/2004: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 25-7-2004. Xem ngày 25/7/2004 là thứ mấy trong tuần? Ngày 25/07/2004 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 25/7: tra xem ngày 25/7/2004 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/6/2004 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 25 tháng 7 năm 2004 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2004? Thời tiết ngày 25/07/4 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 25-07-2004 là Tiết Đại thử.
Coi lịch vạn sự ngày 25 tháng 7 năm 2004: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 25/7/2004? Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 25/07/2004 thuộc Cung Sư Tử trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 25 tháng 7 năm 2004 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 25.7.2004 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 25-7-2004 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 25/7/2004
Lịch âm ngày 25/7 | Lịch dương ngày 25/7 |
9
Ngày Ất Tỵ - Tháng Tân Mùi - Năm Giáp Thân Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 7 năm 2004 25
Chủ nhật Tiết Đại thử Cung Sư Tử |
Truy tầm bình an bên ngoài chẳng khác nào tìm kiếm rùa có râu, bạn không thể nào tìm được. Nhưng khi tâm bạn sẵn sàng thì bình an sẽ tự tìm đến bạn.
Lịch dương là ngày 25/7/2004
- Ngày dương lịch: 25-7-2004
Ngày 25 tháng 7 năm 2004 dương lịch
Ngày 25 tháng 7 năm 2004 là thứ mấy?
Ngày 25/7/2004 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 7 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?
Đổi ngày 25/7/2004 dương lịch là ngày 9/6/2004 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/7/2004 là gì? Thời tiết ngày 25/7 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/7/2004 là Tiết Đại thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.
Sinh ngày 25/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Sư Tử.
Âm lịch là ngày 9/6/2004
- Ngày âm lịch: 9-6-2004
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Tân Mùi năm Giáp Thân (tức ngày 9 tháng 6 năm 2004 âm lịch)
Ngày 9/6 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/6/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/6/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/6/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/6/2004 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 9/6/2004 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/6 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?
Đổi ngày 9/6/2004 âm lịch là ngày 25/7/2004 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/7/2004, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/7/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-7-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/7/2004 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/7/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-6-2004.
Giờ hoàng đạo ngày 25/7/2004
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/7/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/7/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/7/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/7/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/7
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/7
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/7/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 7 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2004 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/7/2004 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 25/7/2004 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/7/2004 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/7/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 7 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/7/2004 dương lịch (tức ngày 9/6/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sinh Khí | |
Thiên Thành | |
Phúc Sinh | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả |
Ngày hôm nay 25/7/2004 dương lịch (tức ngày 9-6-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/7/2004
Xem hướng xuất hành ngày 25/7
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |