Lịch vạn sự » Năm 2004 » Tháng 7 năm 2004 » Ngày 12 tháng 7 năm 2004

Lịch âm 12/7, lịch vạn niên ngày 12 tháng 7 năm 2004

Tra cứu lịch âm hôm nay 12/7 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 12 tháng 7 năm 2004 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 12/7/2004 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 04:10
Lịch âm ngày 12/7 Lịch dương ngày 12/7

Tháng 5 âm lịch năm 2004

25

Ngày Nhâm Thìn - Tháng Canh Ngọ - Năm Giáp Thân

Tử Vi Lục Diệu

Thiên lao Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Khai

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 7 năm 2004

12

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu thử

Cung hoàng đạo

Cung Cự Giải

Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan biến bạn thành người chơi giỏi.

Lịch dương là ngày 12/7/2004

- Ngày dương lịch: 12-7-2004

Ngày 12 tháng 7 năm 2004 dương lịch

Ngày 12 tháng 7 năm 2004 là thứ mấy?

Ngày 12/7/2004 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 7 năm 2004 dương là ngày bao nhiêu âm 2004?

Đổi ngày 12/7/2004 dương lịch là ngày 25/5/2004 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/7/2004 là gì? Thời tiết ngày 12/7 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/7/2004 là Tiết Tiểu thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2004.

Sinh ngày 12/7 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/7 thuộc Cung Hoàng Đạo Cự Giải.

Âm lịch là ngày 25/5/2004

- Ngày âm lịch: 25-5-2004

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Canh Ngọ năm Giáp Thân (tức ngày 25 tháng 5 năm 2004 âm lịch)

Ngày 25/5 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/5/2004 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/5/2004 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/5/2004 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/5/2004 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 25/5/2004 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/5 âm là ngày bao nhiêu dương 2004?

Đổi ngày 25/5/2004 âm lịch là ngày 12/7/2004 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/7/2004, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/7/2004 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-7-2004 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/7/2004 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/7/2004 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-5-2004.

Giờ hoàng đạo ngày 12/7/2004

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/7? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/7/2004 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/7/2004: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7/2004 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/7/2004 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/7/2004 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/7

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/7

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/7 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/7/2004 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 7 2004 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/7/2004 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/2004 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/7/2004 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 12/7/2004 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/2004 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/7/2004 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/2004 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/7/2004 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 7 năm 2004: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/7/2004 dương lịch (tức ngày 25/5/2004 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sinh Khí
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Lao

Ngày hôm nay 12/7/2004 dương lịch (tức ngày 25-5-2004 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Canh Ngọ là: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần

Tuổi xung với năm Giáp Thân là: Mậu Dần, Bính Dần, Canh Ngọ, Canh Tý

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/7/2004

Xem hướng xuất hành ngày 12/7

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch âm dương tháng 7 năm 2004

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/5

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/6

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

31

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu: