Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 27 tháng 2 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Dần tháng Nhâm Dần năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/2/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/2/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/2/2002 dương lịch là ngày 16/1/2002 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 2 năm 2002 là ngày Bính Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/2/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-2-2002. Xem ngày 27/2/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/02/2002 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 27/2: tra xem ngày 27/2/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 16/1/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 2 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 27/02/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-02-2002 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 2 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/2/2002? Sinh ngày 27/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/02/2002 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 2 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.2.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-2-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/2/2002
Lịch âm ngày 27/2 | Lịch dương ngày 27/2 |
16
Ngày Bính Dần - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thuần Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2002 27
Thứ tư Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Niềm hy vọng là điều rất quan trọng. Nó giúp cho hiện tại bớt khắc nghiệt. Nếu ta hy vọng rằng ngày mai sẽ tốt đẹp hơn, ta sẽ chịu đựng được khó khăn của ngày hôm nay. - Thích Nhất Hạnh
Lịch dương là ngày 27/2/2002
- Ngày dương lịch: 27-2-2002
Ngày 27 tháng 2 năm 2002 dương lịch
Ngày 27 tháng 2 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 27/2/2002 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 2 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 27/2/2002 dương lịch là ngày 16/1/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/2/2002 là gì? Thời tiết ngày 27/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/2/2002 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 27/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 16/1/2002
- Ngày âm lịch: 16-1-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Ngọ (tức ngày 16 tháng 1 năm 2002 âm lịch)
Ngày 16/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 16/1/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 16/1/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 16/1/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 16/1/2002 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 16/1/2002 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 16/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 16/1/2002 âm lịch là ngày 27/2/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/2/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/2/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-2-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/2/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/2/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 16-1-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 27/2/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/2/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/2/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/2/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/2/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/2/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/2
23h-1h | Mậu Tý | Thanh Long |
1h-3h | Kỷ Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Quý Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Ất Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/2
3h-5h | Canh Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Tân Mão | Chu Tước |
11h-13h | Giáp Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Đinh Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/2/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 2 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/2/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/2/2002 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/2/2002 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/2/2002 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/2/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 2 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/2/2002 dương lịch (tức ngày 16/1/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thổ Kỵ | |
Vãng Vong |
Ngày hôm nay 27/2/2002 dương lịch (tức ngày 16-1-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Dần là: Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/2/2002
Xem hướng xuất hành ngày 27/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/12 |
21 |
22 |
||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/2002 | 23/12/2001 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/2002 | 2/1/2002 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/2002 | 3/1/2002 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/2002 | 23/12/2001 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 12/2/2002 | 1/1/2002 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 13/2/2002 | 2/1/2002 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 14/2/2002 | 3/1/2002 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 15/2/2002 | 4/1/2002 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 16/2/2002 | 5/1/2002 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 17/2/2002 | 6/1/2002 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 21/2/2002 | 10/1/2002 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 23/2/2002 | 12/1/2002 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 24/2/2002 | 13/1/2002 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 25/2/2002 | 14/1/2002 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 26/2/2002 | 15/1/2002 | Tết Nguyên Tiêu |