Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 20 tháng 2 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Dần năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/2/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/2/2002 dương lịch là ngày 9/1/2002 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 2 năm 2002 là ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/2/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-2-2002. Xem ngày 20/2/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/02/2002 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 20/2: tra xem ngày 20/2/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/1/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 2 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 20/02/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-02-2002 là Tiết Vũ Thủy.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 2 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/2/2002? Sinh ngày 20/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/02/2002 thuộc Cung Song Ngư trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 2 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.2.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-2-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/2/2002
Lịch âm ngày 20/2 | Lịch dương ngày 20/2 |
9
Ngày Kỷ Mùi - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2002 20
Thứ tư Tiết Vũ Thủy Cung Song Ngư |
Trước 48 tuổi, người bi quan là người biết quá nhiều. Nếu quá tuổi đó mà vẫn lạc quan, anh ta biết quá ít.
Lịch dương là ngày 20/2/2002
- Ngày dương lịch: 20-2-2002
Ngày 20 tháng 2 năm 2002 dương lịch
Ngày 20 tháng 2 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 20/2/2002 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 2 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 20/2/2002 dương lịch là ngày 9/1/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/2/2002 là gì? Thời tiết ngày 20/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/2/2002 là Tiết Vũ Thủy, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 20/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Song Ngư.
Âm lịch là ngày 9/1/2002
- Ngày âm lịch: 9-1-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Mùi tháng Nhâm Dần năm Nhâm Ngọ (tức ngày 9 tháng 1 năm 2002 âm lịch)
Ngày 9/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/1/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/1/2002 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/1/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/1/2002 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 9/1/2002 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 9/1/2002 âm lịch là ngày 20/2/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/2/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/2/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-2-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/2/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/2/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-1-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 20/2/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/2/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/2/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/2/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/2/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/2
3h-5h | Bính Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Đinh Mão | Kim Đường |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Nhâm Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Giáp Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Ất Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/2
23h-1h | Giáp Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Ất Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Mậu Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Canh Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Tân Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Quý Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/2/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 2 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/2/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/2/2002 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/2/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/2/2002 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/2/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 2 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/2/2002 dương lịch (tức ngày 9/1/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 20/2/2002 dương lịch (tức ngày 9-1-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Mùi là: Đinh Sửu, Ất Sửu
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/2/2002
Xem hướng xuất hành ngày 20/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/12 |
21 |
22 |
||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/2002 | 23/12/2001 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/2002 | 2/1/2002 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/2002 | 3/1/2002 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/2002 | 23/12/2001 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 12/2/2002 | 1/1/2002 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 13/2/2002 | 2/1/2002 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 14/2/2002 | 3/1/2002 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 15/2/2002 | 4/1/2002 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 16/2/2002 | 5/1/2002 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 17/2/2002 | 6/1/2002 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 21/2/2002 | 10/1/2002 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 23/2/2002 | 12/1/2002 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 24/2/2002 | 13/1/2002 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 25/2/2002 | 14/1/2002 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 26/2/2002 | 15/1/2002 | Tết Nguyên Tiêu |