Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 14 tháng 2 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Sửu tháng Nhâm Dần năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/2/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/2/2002 dương lịch là ngày 3/1/2002 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 2 năm 2002 là ngày Quý Sửu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/2/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-2-2002. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày mấy? Xem ngày 14/2/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/02/2002 là Thứ năm. Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)? Vào Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 2002 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 2002 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo âm lịch, Mồng 3 Tết Nguyên Đán là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Mồng 3 Tết Nguyên Đán. Coi xem lịch âm Mồng 3 Tết Nguyên Đán 2002 (tức ngày 3/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Mồng 3 Tết Nguyên Đán là mấy giờ? Mồng 3 Tết Nguyên Đán là thứ mấy trong tuần? Vào Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 2002 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?
Xem ngày tốt xấu 14/2: tra xem ngày 14/2/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 3/1/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 14/02/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-02-2002 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 2 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/2/2002? Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/02/2002 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 2 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.2.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-2-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/2/2002
Lịch âm ngày 14/2 | Lịch dương ngày 14/2 |
3
Ngày Quý Sửu - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Ngọ Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Kim Dương |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2002 14
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Lạc quan là hạt giống gieo trồng trên mảnh đất của niềm tin. Bi quan là hạt giống cất giữ dưới căn hầm ngờ vực.
Lịch dương là ngày 14/2/2002
- Ngày dương lịch: 14-2-2002
Ngày 14 tháng 2 năm 2002 dương lịch
Ngày 14 tháng 2 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 14/2/2002 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 2 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?
Đổi ngày 14/2/2002 dương lịch là ngày 3/1/2002 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/2/2002 là gì? Thời tiết ngày 14/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/2/2002 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 14/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 14/2/2002 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 2002, hôm nay ngày 14 tháng 2 năm 2002 là ngày Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine).
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) 2002 vào ngày nào?
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) năm 2002 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 14 tháng 2 năm 2002 (tức ngày 14/2/2002)
Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)
Âm lịch là ngày 3/1/2002
- Ngày âm lịch: 3-1-2002
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Sửu tháng Nhâm Dần năm Nhâm Ngọ (tức ngày 3 tháng 1 năm 2002 âm lịch)
Ngày 3/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 3/1/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 2002, ngày 3/1/2002 là ngày Mồng 3 Tết Nguyên Đán.
Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 2002 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Mồng 3 Tết Nguyên Đán 2002 là ngày 3 tháng 1 năm 2002 âm lịch (tức là ngày 3/1/2002 âm lịch)
Mồng 3 Tết Nguyên Đán 2002 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Mồng 3 Tết Nguyên Đán năm 2002 là ngày 14 tháng 2 năm 2002 dương lịch (tức là ngày 14/2/2002)
Mồng 3 Tết Nguyên Đán
Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024
Theo âm lịch, ngày 3/1/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 3/1/2002 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 3/1/2002 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 3/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?
Đổi ngày 3/1/2002 âm lịch là ngày 14/2/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/2/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/2/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-2-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/2/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/2/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 3-1-2002.
Giờ hoàng đạo ngày 14/2/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/2/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/2/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/2/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/2/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/2
3h-5h | Giáp Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Ất Mão | Kim Đường |
9h-11h | Đinh Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Canh Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Quý Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/2
23h-1h | Nhâm Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Quý Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Bính Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Mậu Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Kỷ Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Tân Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/2/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 2 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/2/2002 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/2/2002 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/2/2002 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/2/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 2 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/2/2002 dương lịch (tức ngày 3/1/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 14/2/2002 dương lịch (tức ngày 3-1-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/2/2002
Xem hướng xuất hành ngày 14/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/12 |
21 |
22 |
||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/2002 | 23/12/2001 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/2002 | 2/1/2002 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/2002 | 3/1/2002 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/2002 | 23/12/2001 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 12/2/2002 | 1/1/2002 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 13/2/2002 | 2/1/2002 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 14/2/2002 | 3/1/2002 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 15/2/2002 | 4/1/2002 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 16/2/2002 | 5/1/2002 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 17/2/2002 | 6/1/2002 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 21/2/2002 | 10/1/2002 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 23/2/2002 | 12/1/2002 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 24/2/2002 | 13/1/2002 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 25/2/2002 | 14/1/2002 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 26/2/2002 | 15/1/2002 | Tết Nguyên Tiêu |