Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2002 » Lịch vạn sự tháng 2 năm 2002 » Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 2002

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 2002, xem ngày 15/2/2002

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 15 tháng 2 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Dần tháng Nhâm Dần năm 2002 âm lịch (năm Nhâm Ngọ 2002). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/2/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/2/2002 dương lịch là ngày 4/1/2002 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 2 năm 2002 là ngày Giáp Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Ngọ. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/2/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-2-2002. Xem ngày 15/2/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/02/2002 là Thứ sáu.

Theo âm lịch, Mồng 4 Tết Nguyên Đán là ngày gì? Ý nghĩa và nguồn gốc của Mồng 4 Tết Nguyên Đán. Coi xem lịch âm Mồng 4 Tết Nguyên Đán 2002 (tức ngày 4/1 âm lịch) là ngày tốt hay ngày xấu? Tra Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp Mồng 4 Tết Nguyên Đán là mấy giờ? Mồng 4 Tết Nguyên Đán là thứ mấy trong tuần? Vào Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 2002 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không?

Xem ngày tốt xấu 15/2: tra xem ngày 15/2/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/1/2002 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 2 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 15/02/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-02-2002 là Tiết Lập xuân.

Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/2/2002? Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/02/2002 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 2 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.2.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-2-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 02/11/2024 07:25

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/2/2002

Lịch vạn sự ngày 15 tháng 2 năm 2002
Lịch âm ngày 15/2 Lịch dương ngày 15/2

Tháng 1 âm lịch năm 2002

4

Ngày Giáp Dần - Tháng Nhâm Dần - Năm Nhâm Ngọ

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Xích Khẩu

Theo Thập Nhị Trực

Trực Kiến

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thuần Dương

Lịch vạn niên tháng 2 năm 2002

15

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Lập xuân

Cung hoàng đạo

Cung Bảo Bình

Chúng ta ở đây để cười vào gian khó và sống đẹp tới mức mà Cái chết sẽ phải run rẩy khi đón ta đi.

Lịch dương là ngày 15/2/2002

- Ngày dương lịch: 15-2-2002

Ngày 15 tháng 2 năm 2002 dương lịch

Ngày 15 tháng 2 năm 2002 là thứ mấy?

Ngày 15/2/2002 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 2 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2002?

Đổi ngày 15/2/2002 dương lịch là ngày 4/1/2002 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/2/2002 là gì? Thời tiết ngày 15/2 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/2/2002 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.

Sinh ngày 15/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.

Âm lịch là ngày 4/1/2002

- Ngày âm lịch: 4-1-2002

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Dần tháng Nhâm Dần năm Nhâm Ngọ (tức ngày 4 tháng 1 năm 2002 âm lịch)

Ngày 4/1 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/1/2002 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Căn cứ theo lịch âm năm 2002, ngày 4/1/2002 là ngày Mồng 4 Tết Nguyên Đán.

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 2002 là ngày bao nhiêu âm lịch?

Theo lịch âm, Mồng 4 Tết Nguyên Đán 2002 là ngày 4 tháng 1 năm 2002 âm lịch (tức là ngày 4/1/2002 âm lịch)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán 2002 là ngày bao nhiêu dương lịch?

Mồng 4 Tết Nguyên Đán năm 2002 là ngày 15 tháng 2 năm 2002 dương lịch (tức là ngày 15/2/2002)

Mồng 4 Tết Nguyên Đán

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Xem lịch ngày tốt xuất hành Tết và đầu năm Giáp Thìn 2024

Theo quan niệm dân gian, chọn ngày giờ xuất hành đầu năm và mùng 1-2-3-4-5 Tết rất được mọi người lưu tâm. Chọn ngày tốt giờ đẹp để mong cho một năm gia sự bình an, may mắn và tài lộc. Trong năm 2024 (Giáp Thìn) bạn nên xuất hành đầu năm hướng nào, ngày g

Theo âm lịch, ngày 4/1/2002 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 4/1/2002 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 4/1/2002 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/1 âm là ngày bao nhiêu dương 2002?

Đổi ngày 4/1/2002 âm lịch là ngày 15/2/2002 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/2/2002, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/2/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-2-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/2/2002 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/2/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-1-2002.

Giờ hoàng đạo ngày 15/2/2002

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/2/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/2/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/2/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/2/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/2

23h-1hGiáp TýThanh Long
1h-3hẤt SửuMinh Đường
7h-9hMậu ThìnKim Quỹ
9h-11hKỷ TỵKim Đường
13h-15hTân MùiNgọc Đường
19h-21hGiáp TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/2

3h-5hBính DầnThiên Hình
5h-7hĐinh MãoChu Tước
11h-13hCanh NgọBạch Hổ
15h-17hNhâm ThânThiên Lao
17h-19hQuý DậuNguyên Vũ
21h-23hẤt HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/2/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 2 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/2/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/2002 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/2/2002 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/2/2002 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/2/2002 là ngày Xích Khẩu.

Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/2/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 2 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/2/2002 dương lịch (tức ngày 4/1/2002 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Thổ Kỵ
Vãng Vong
Trùng Tang

Ngày hôm nay 15/2/2002 dương lịch (tức ngày 4-1-2002 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Giáp Dần là: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý

Tuổi xung với tháng Nhâm Dần là: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Tuổi xung với năm Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/2/2002

Xem hướng xuất hành ngày 15/2

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tiểu Cát
3h-5h
15h-17h
Tuyệt Lộ
5h-7h
17h-19h
Đại An
7h-9h
19h-21h
Tốc Hỷ
9h-11h
21h-23h
Lưu Niên
11h-13h
23h-1h
Xích Khẩu

Lịch vạn sự tháng 2 năm 2002

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/12

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

30

12

1/1

13

2

14

3

15

4

16

5

17

6

18

7

19

8

20

9

21

10

22

11

23

12

24

13

25

14

26

15

27

16

28

17

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/2002 23/12/2001 Ngày Ung Thư Thế Giới
Thứ tư, 13/2/2002 2/1/2002 Ngày Phát Thanh Thế Giới
Thứ năm, 14/2/2002 3/1/2002 Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine)

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2002

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 4/2/2002 23/12/2001 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ ba, 12/2/2002 1/1/2002 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 13/2/2002 2/1/2002 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ năm, 14/2/2002 3/1/2002 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ sáu, 15/2/2002 4/1/2002 Mồng 4 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ bảy, 16/2/2002 5/1/2002 Mồng 5 Tết Nguyên Đán check_circle
Chủ nhật, 17/2/2002 6/1/2002 Khai Hội Chùa Hương
Thứ năm, 21/2/2002 10/1/2002 Ngày Vía Thần Tài
Thứ bảy, 23/2/2002 12/1/2002 Lễ hội Đền Bà Chúa Kho
Chủ nhật, 24/2/2002 13/1/2002 Hội Lim Bắc Ninh
Thứ hai, 25/2/2002 14/1/2002 Tết Nguyên Tiêu
Thứ ba, 26/2/2002 15/1/2002 Tết Nguyên Tiêu