Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 7 tháng 2 năm 2002. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Ngọ tháng Tân Sửu năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2/2002 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/2/2002 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/2/2002 dương lịch là ngày 26/12/2001 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 2 năm 2002 là ngày Bính Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/2/2002: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-2-2002. Xem ngày 7/2/2002 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/02/2002 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 7/2: tra xem ngày 7/2/2002 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/12/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 2 năm 2002 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2002? Thời tiết ngày 07/02/2 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-02-2002 là Tiết Lập xuân.
Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 2 năm 2002: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/2/2002? Sinh ngày 7/2 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/02/2002 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 2 năm 2002 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.2.2002 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-2-2002 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/2/2002
Lịch âm ngày 7/2 | Lịch dương ngày 7/2 |
26
Ngày Bính Ngọ - Tháng Tân Sửu - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Chấp Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 2 năm 2002 7
Thứ năm Tiết Lập xuân Cung Bảo Bình |
Người ta không coi trọng sức khỏe cho tới khi đau yếu.
Lịch dương là ngày 7/2/2002
- Ngày dương lịch: 7-2-2002
Ngày 7 tháng 2 năm 2002 dương lịch
Ngày 7 tháng 2 năm 2002 là thứ mấy?
Ngày 7/2/2002 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 2 năm 2002 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 7/2/2002 dương lịch là ngày 26/12/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/2/2002 là gì? Thời tiết ngày 7/2 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/2/2002 là Tiết Lập xuân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2002.
Sinh ngày 7/2 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/2 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 26/12/2001
- Ngày âm lịch: 26-12-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Tân Sửu năm Tân Tỵ (tức ngày 26 tháng 12 năm 2001 âm lịch)
Ngày 26/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/12/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/12/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/12/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/12/2001 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 26/12/2001 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 26/12/2001 âm lịch là ngày 7/2/2002 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/2/2002, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/2/2002 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-2-2002 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/2/2002 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/2/2002 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-12-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 7/2/2002
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/2? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/2/2002 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/2/2002: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2/2002 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/2/2002 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/2/2002 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/2
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/2
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/2 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/2/2002 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 2 2002 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/2/2002 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/2002 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/2/2002 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/2/2002 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/2002 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/2/2002 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/2002 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/2/2002 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 2 năm 2002: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/2/2002 dương lịch (tức ngày 26/12/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 7/2/2002 dương lịch (tức ngày 26-12-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/2/2002
Xem hướng xuất hành ngày 7/2
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 2 năm 2002
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/12 |
21 |
22 |
||||
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 2 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/2002 | 23/12/2001 | Ngày Ung Thư Thế Giới | |
Thứ tư, 13/2/2002 | 2/1/2002 | Ngày Phát Thanh Thế Giới | |
Thứ năm, 14/2/2002 | 3/1/2002 | Ngày Lễ Tình nhân (Ngày Valentine) |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 2 năm 2002
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 4/2/2002 | 23/12/2001 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ ba, 12/2/2002 | 1/1/2002 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 13/2/2002 | 2/1/2002 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ năm, 14/2/2002 | 3/1/2002 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán | |
Thứ sáu, 15/2/2002 | 4/1/2002 | Mồng 4 Tết Nguyên Đán | |
Thứ bảy, 16/2/2002 | 5/1/2002 | Mồng 5 Tết Nguyên Đán | |
Chủ nhật, 17/2/2002 | 6/1/2002 | Khai Hội Chùa Hương | |
Thứ năm, 21/2/2002 | 10/1/2002 | Ngày Vía Thần Tài | |
Thứ bảy, 23/2/2002 | 12/1/2002 | Lễ hội Đền Bà Chúa Kho | |
Chủ nhật, 24/2/2002 | 13/1/2002 | Hội Lim Bắc Ninh | |
Thứ hai, 25/2/2002 | 14/1/2002 | Tết Nguyên Tiêu | |
Thứ ba, 26/2/2002 | 15/1/2002 | Tết Nguyên Tiêu |