Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 20 tháng 9 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tuất tháng Đinh Dậu năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/9/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/9/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/9/2001 dương lịch là ngày 4/8/2001 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 9 năm 2001 là ngày Bính Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/9/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-9-2001. Xem ngày 20/9/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/09/2001 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 20/9: tra xem ngày 20/9/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 4/8/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 9 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 20/09/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-09-2001 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 9 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/9/2001? Sinh ngày 20/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/09/2001 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 9 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.9.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-9-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/9/2001
Lịch âm ngày 20/9 | Lịch dương ngày 20/9 |
4
Ngày Bính Tuất - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2001 20
Thứ năm Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
Không quan trọng bạn đang đi đâu, có ánh sáng cuối con đường hay không và rất khó để đạt được điều gì đó, nhưng bạn có thể làm được và luôn nhìn về phía trước bạn sẽ tìm thấy mặt tích cực của vấn đề.
Lịch dương là ngày 20/9/2001
- Ngày dương lịch: 20-9-2001
Ngày 20 tháng 9 năm 2001 dương lịch
Ngày 20 tháng 9 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 20/9/2001 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 9 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 20/9/2001 dương lịch là ngày 4/8/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/9/2001 là gì? Thời tiết ngày 20/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/9/2001 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 20/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 4/8/2001
- Ngày âm lịch: 4-8-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Đinh Dậu năm Tân Tỵ (tức ngày 4 tháng 8 năm 2001 âm lịch)
Ngày 4/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 4/8/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 4/8/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 4/8/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 4/8/2001 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 4/8/2001 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 4/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 4/8/2001 âm lịch là ngày 20/9/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/9/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/9/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-9-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/9/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/9/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 4-8-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 20/9/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/9/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/9/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/9/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/9/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/9/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/9
3h-5h | Canh Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Quý Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Bính Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Đinh Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Kỷ Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/9
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Kỷ Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Tân Mão | Câu Trần |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Ất Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Mậu Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/9/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 9 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/9/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/9/2001 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/9/2001 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/9/2001 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/9/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 9 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/9/2001 dương lịch (tức ngày 4/8/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Hoả Tai |
Ngày hôm nay 20/9/2001 dương lịch (tức ngày 4-8-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/9/2001
Xem hướng xuất hành ngày 20/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 2001
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/7 |
15 |
|||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/2001 | 15/7/2001 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/2001 | 18/7/2001 | Ngày Khai Giảng |