Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 29 tháng 9 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 29/9/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 29/9/2001 dương lịch là ngày 13/8/2001 âm lịch) là Kim đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 29 tháng 9 năm 2001 là ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 29/9/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 29-9-2001. Xem ngày 29/9/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 29/09/2001 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 29/9: tra xem ngày 29/9/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/8/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 29 tháng 9 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 29/09/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 29-09-2001 là Tiết Thu phân.
Coi lịch vạn sự ngày 29 tháng 9 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 29/9/2001? Sinh ngày 29/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 29/09/2001 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 29 tháng 9 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 29.9.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 29-9-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 29/9/2001
Lịch âm ngày 29/9 | Lịch dương ngày 29/9 |
13
Ngày Ất Mùi - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Kim đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2001 29
Thứ bảy Tiết Thu phân Cung Thiên Bình |
Người lạc quan vui sướng kinh ngạc con diều của mình bay cao đến thế nào; người bi quan ủ rũ sầu lo bao giờ con diều của mình sẽ rớt. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 29/9/2001
- Ngày dương lịch: 29-9-2001
Ngày 29 tháng 9 năm 2001 dương lịch
Ngày 29 tháng 9 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 29/9/2001 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 29 tháng 9 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 29/9/2001 dương lịch là ngày 13/8/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 29/9/2001 là gì? Thời tiết ngày 29/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 29/9/2001 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 29/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 29/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.
Âm lịch là ngày 13/8/2001
- Ngày âm lịch: 13-8-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Đinh Dậu năm Tân Tỵ (tức ngày 13 tháng 8 năm 2001 âm lịch)
Ngày 13/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/8/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 13/8/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 13/8/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 13/8/2001 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 13/8/2001 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 13/8/2001 âm lịch là ngày 29/9/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 29/9/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 29/9/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 29-9-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 29/9/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 29/9/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-8-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 29/9/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 29/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 29/9/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 29/9/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 29/9/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 29/9/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 29/9
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 29/9
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 29/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 29/9/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 29 9 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 29/9/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 29/9/2001 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 29/9/2001 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 29/9/2001 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 29/9/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 29 tháng 9 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 29/9/2001 dương lịch (tức ngày 13/8/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Đức | |
Sinh Khí | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 29/9/2001 dương lịch (tức ngày 13-8-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 29/9/2001
Xem hướng xuất hành ngày 29/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tặc: Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 2001
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/7 |
15 |
|||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/2001 | 15/7/2001 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/2001 | 18/7/2001 | Ngày Khai Giảng |