Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 10 tháng 9 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tý tháng Bính Thân năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/9/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/9/2001 dương lịch là ngày 23/7/2001 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 9 năm 2001 là ngày Bính Tý tháng Bính Thân năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/9/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-9-2001. Xem ngày 10/9/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/09/2001 là Thứ hai.
Xem ngày tốt xấu 10/9: tra xem ngày 10/9/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 23/7/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 9 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 10/09/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-09-2001 là Tiết Bạch lộ.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 9 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/9/2001? Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/09/2001 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 9 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.9.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-9-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/9/2001
Lịch âm ngày 10/9 | Lịch dương ngày 10/9 |
23
Ngày Bính Tý - Tháng Bính Thân - Năm Tân Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Định Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 9 năm 2001 10
Thứ hai Tiết Bạch lộ Cung Xử Nữ |
. Đừng ham muốn những gì không phải là của mình, đừng ép buộc ai làm điều gì, ép buộc chỉ khiến ta mất mát những gì có thể thuộc về ta.
Lịch dương là ngày 10/9/2001
- Ngày dương lịch: 10-9-2001
Ngày 10 tháng 9 năm 2001 dương lịch
Ngày 10 tháng 9 năm 2001 là thứ mấy?
Ngày 10/9/2001 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 9 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?
Đổi ngày 10/9/2001 dương lịch là ngày 23/7/2001 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/9/2001 là gì? Thời tiết ngày 10/9 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/9/2001 là Tiết Bạch lộ, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.
Sinh ngày 10/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.
Âm lịch là ngày 23/7/2001
- Ngày âm lịch: 23-7-2001
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tý tháng Bính Thân năm Tân Tỵ (tức ngày 23 tháng 7 năm 2001 âm lịch)
Ngày 23/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 23/7/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 23/7/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 23/7/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 23/7/2001 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 23/7/2001 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 23/7 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?
Đổi ngày 23/7/2001 âm lịch là ngày 10/9/2001 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/9/2001, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/9/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-9-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/9/2001 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/9/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 23-7-2001.
Giờ hoàng đạo ngày 10/9/2001
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/9/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/9/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/9/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/9/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/9
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/9
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/9/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 9 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2001 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/9/2001 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/9/2001 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/9/2001 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/9/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 9 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/9/2001 dương lịch (tức ngày 23/7/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Tam Hợp | |
Phúc Sinh | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Đại Hao | |
Tử Khí | |
Quan Phù |
Ngày hôm nay 10/9/2001 dương lịch (tức ngày 23-7-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Tý là: Canh Ngo, Mậu Ngọ
Tuổi xung với tháng Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/9/2001
Xem hướng xuất hành ngày 10/9
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 9 năm 2001
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
14/7 |
15 |
|||||
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/8 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2001
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 2/9/2001 | 15/7/2001 | Ngày Quốc khánh | |
Thứ tư, 5/9/2001 | 18/7/2001 | Ngày Khai Giảng |