Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2001 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 2001 » Lịch vạn sự ngày 26 tháng 9 năm 2001

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 9 năm 2001, xem ngày 26/9/2001

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 26 tháng 9 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Dậu năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/9/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/9/2001 dương lịch là ngày 10/8/2001 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 9 năm 2001 là ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/9/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-9-2001. Xem ngày 26/9/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/09/2001 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 26/9: tra xem ngày 26/9/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 10/8/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 9 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 26/09/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-09-2001 là Tiết Thu phân.

Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 9 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/9/2001? Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/09/2001 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 9 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.9.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-9-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 10/11/2024 09:19

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/9/2001

Lịch vạn sự ngày 26 tháng 9 năm 2001
Lịch âm ngày 26/9 Lịch dương ngày 26/9

Tháng 8 âm lịch năm 2001

10

Ngày Nhâm Thìn - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Thiên hình Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2001

26

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Có sự yên bình, nghỉ ngơi và xoa dịu trong nỗi buồn.

Lịch dương là ngày 26/9/2001

- Ngày dương lịch: 26-9-2001

Ngày 26 tháng 9 năm 2001 dương lịch

Ngày 26 tháng 9 năm 2001 là thứ mấy?

Ngày 26/9/2001 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 9 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 26/9/2001 dương lịch là ngày 10/8/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 26/9/2001 là gì? Thời tiết ngày 26/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 26/9/2001 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.

Sinh ngày 26/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 26/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 10/8/2001

- Ngày âm lịch: 10-8-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Đinh Dậu năm Tân Tỵ (tức ngày 10 tháng 8 năm 2001 âm lịch)

Ngày 10/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/8/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 10/8/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 10/8/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 10/8/2001 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 10/8/2001 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 10/8/2001 âm lịch là ngày 26/9/2001 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 26/9/2001, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 26/9/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-9-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/9/2001 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 26/9/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-8-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 26/9/2001

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/9/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/9/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/9/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/9/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/9

3h-5hNhâm DầnTư Mệnh
7h-9hGiáp ThìnThanh Long
9h-11hẤt TỵMinh Đường
15h-17hMậu ThânKim Quỹ
17h-19hKỷ DậuKim Đường
21h-23hTân HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/9

23h-1hCanh TýThiên Lao
1h-3hTân SửuNguyên Vũ
5h-7hQuý MãoCâu Trần
11h-13hBính NgọThiên Hình
13h-15hĐinh MùiChu Tước
19h-21hCanh TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 26/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/9/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 26 9 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2001 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/9/2001 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/9/2001 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/9/2001 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 26/9/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 9 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/9/2001 dương lịch (tức ngày 10/8/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Hình
Nguyệt Phá

Ngày hôm nay 26/9/2001 dương lịch (tức ngày 10-8-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần

Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/9/2001

Xem hướng xuất hành ngày 26/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 9 năm 2001

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/7

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/8

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2001

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/2001 15/7/2001 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/2001 18/7/2001 Ngày Khai Giảng