Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2001 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 2001 » Lịch vạn sự ngày 27 tháng 9 năm 2001

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 9 năm 2001, xem ngày 27/9/2001

Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 27 tháng 9 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Quý Tỵ tháng Đinh Dậu năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/9/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/9/2001 dương lịch là ngày 11/8/2001 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 9 năm 2001 là ngày Quý Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/9/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-9-2001. Xem ngày 27/9/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/09/2001 là Thứ năm.

Xem ngày tốt xấu 27/9: tra xem ngày 27/9/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 11/8/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 9 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 27/09/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-09-2001 là Tiết Thu phân.

Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 9 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/9/2001? Sinh ngày 27/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/09/2001 thuộc Cung Thiên Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 9 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.9.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-9-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 29/09/2024 15:32

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/9/2001

Lịch vạn sự ngày 27 tháng 9 năm 2001
Lịch âm ngày 27/9 Lịch dương ngày 27/9

Tháng 8 âm lịch năm 2001

11

Ngày Quý Tỵ - Tháng Đinh Dậu - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Chu tước Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thành

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đường

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2001

27

Thứ năm

Lịch tiết khí

Tiết Thu phân

Cung hoàng đạo

Cung Thiên Bình

Với mỗi chuyện tồi tệ vẫn còn có những chuyện tồi tệ hơn. - Thomas Hardy

Lịch dương là ngày 27/9/2001

- Ngày dương lịch: 27-9-2001

Ngày 27 tháng 9 năm 2001 dương lịch

Ngày 27 tháng 9 năm 2001 là thứ mấy?

Ngày 27/9/2001 là Thứ năm trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 9 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 27/9/2001 dương lịch là ngày 11/8/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/9/2001 là gì? Thời tiết ngày 27/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/9/2001 là Tiết Thu phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.

Sinh ngày 27/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Thiên Bình.

Âm lịch là ngày 11/8/2001

- Ngày âm lịch: 11-8-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Tỵ tháng Đinh Dậu năm Tân Tỵ (tức ngày 11 tháng 8 năm 2001 âm lịch)

Ngày 11/8 âm lịch là ngày gì? Ngày 11/8/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 11/8/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 11/8/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 11/8/2001 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 11/8/2001 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 11/8 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 11/8/2001 âm lịch là ngày 27/9/2001 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/9/2001, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/9/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-9-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/9/2001 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/9/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 11-8-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 27/9/2001

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/9/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/9/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/9/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/9/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/9

1h-3hQuý SửuNgọc Đường
7h-9hBính ThìnTư Mệnh
11h-13hMậu NgọThanh Long
13h-15hKỷ MùiMinh Đường
19h-21hNhâm TuấtKim Quỹ
21h-23hQuý HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/9

23h-1hNhâm TýBạch Hổ
3h-5hGiáp DầnThiên Lao
5h-7hẤt MãoNguyên Vũ
9h-11hĐinh TỵCâu Trần
15h-17hCanh ThânThiên Hình
17h-19hTân DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/9/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 9 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/9/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/2001 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/9/2001 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/9/2001 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/9/2001 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/9/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 9 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/9/2001 dương lịch (tức ngày 11/8/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Hỷ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Chu Tước
Thổ Cấm
Cô Thần

Ngày hôm nay 27/9/2001 dương lịch (tức ngày 11-8-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Tỵ là: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/9/2001

Xem hướng xuất hành ngày 27/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 2001

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/7

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/8

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2001

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/2001 15/7/2001 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/2001 18/7/2001 Ngày Khai Giảng