Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 2001 » Lịch vạn sự tháng 9 năm 2001 » Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 2001

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 2001, xem ngày 5/9/2001

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 5 tháng 9 năm 2001. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mùi tháng Bính Thân năm 2001 âm lịch (năm Tân Tỵ 2001). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/2001 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 5/9/2001 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 5/9/2001 dương lịch là ngày 18/7/2001 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 5 tháng 9 năm 2001 là ngày Tân Mùi tháng Bính Thân năm Tân Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 5/9/2001: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 5-9-2001. Ngày Khai Giảng là ngày mấy? Xem ngày 5/9/2001 là thứ mấy trong tuần? Ngày 05/09/2001 là Thứ tư. Ngày Khai Giảng là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Khai Giảng? Vào Ngày Khai Giảng 2001 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Khai Giảng năm 2001 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?

Xem ngày tốt xấu 5/9: tra xem ngày 5/9/2001 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/7/2001 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 2001 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 2001? Thời tiết ngày 05/09/1 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 5-09-2001 là Tiết Xử thử.

Coi lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 2001: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 5/9/2001? Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 05/09/2001 thuộc Cung Xử Nữ trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 5 tháng 9 năm 2001 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 5.9.2001 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 5-9-2001 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 18:24

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 5/9/2001

Lịch vạn sự ngày 5 tháng 9 năm 2001
Lịch âm ngày 5/9 Lịch dương ngày 5/9

Tháng 7 âm lịch năm 2001

18

Ngày Tân Mùi - Tháng Bính Thân - Năm Tân Tỵ

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Hảo Dương

Lịch vạn niên tháng 9 năm 2001

5

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Xử thử

Cung hoàng đạo

Cung Xử Nữ

Ngày Khai Giảng

Sự buồn chán là cảm giác mọi thứ đều lãng phí thời gian; sự thanh bình, là chẳng gì lãng phí thời gian cả.

Lịch dương là ngày 5/9/2001

- Ngày dương lịch: 5-9-2001

Ngày 5 tháng 9 năm 2001 dương lịch

Ngày 5 tháng 9 năm 2001 là thứ mấy?

Ngày 5/9/2001 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 5 tháng 9 năm 2001 dương là ngày bao nhiêu âm 2001?

Đổi ngày 5/9/2001 dương lịch là ngày 18/7/2001 âm lịch.

Tiết khí ngày 5/9/2001 là gì? Thời tiết ngày 5/9 như thế nào?

Tiết khí ngày 5/9/2001 là Tiết Xử thử, là một trong 24 tiết khí trong năm 2001.

Sinh ngày 5/9 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 5/9 thuộc Cung Hoàng Đạo Xử Nữ.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 5/9/2001 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 2001, hôm nay ngày 5 tháng 9 năm 2001 là ngày Ngày Khai Giảng.

Ngày Khai Giảng 2001 vào ngày nào?

Ngày Khai Giảng năm 2001 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 5 tháng 9 năm 2001 (tức ngày 5/9/2001)

Ngày Khai Giảng

Âm lịch là ngày 18/7/2001

- Ngày âm lịch: 18-7-2001

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mùi tháng Bính Thân năm Tân Tỵ (tức ngày 18 tháng 7 năm 2001 âm lịch)

Ngày 18/7 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/7/2001 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/7/2001 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/7/2001 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/7/2001 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 18/7/2001 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/7 âm là ngày bao nhiêu dương 2001?

Đổi ngày 18/7/2001 âm lịch là ngày 5/9/2001 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 5/9/2001, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 5/9/2001 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 5-9-2001 là ngày bao nhiêu âm lịch? 5/9/2001 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 5/9/2001 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-7-2001.

Giờ hoàng đạo ngày 5/9/2001

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 5/9? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 5/9/2001 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 5/9/2001: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9/2001 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 5/9/2001 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 5/9/2001 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 5/9

3h-5hCanh DầnKim Quỹ
5h-7hTân MãoKim Đường
9h-11hQuý TỵNgọc Đường
15h-17hBính ThânTư Mệnh
19h-21hMậu TuấtThanh Long
21h-23hKỷ HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 5/9

23h-1hMậu TýThiên Hình
1h-3hKỷ SửuChu Tước
7h-9hNhâm ThìnBạch Hổ
11h-13hGiáp NgọThiên Lao
13h-15hẤt MùiNguyên Vũ
17h-19hĐinh DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 5/9 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 5/9/2001 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 5 9 2001 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 5/9/2001 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/2001 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 5/9/2001 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 5/9/2001 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/2001 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 5/9/2001 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/2001 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 5/9/2001 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 5 tháng 9 năm 2001: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 5/9/2001 dương lịch (tức ngày 18/7/2001 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)

Ngày hôm nay 5/9/2001 dương lịch (tức ngày 18-7-2001 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Mùi là: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với năm Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 5/9/2001

Xem hướng xuất hành ngày 5/9

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Hảo Dương: xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý mong muốn, áo phẩm vinh quy.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 9 năm 2001

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

14/7

2

15

3

16

4

17

5

18

6

19

7

20

8

21

9

22

10

23

11

24

12

25

13

26

14

27

15

28

16

29

17

1/8

18

2

19

3

20

4

21

5

22

6

23

7

24

8

25

9

26

10

27

11

28

12

29

13

30

14

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 9 năm 2001

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 2/9/2001 15/7/2001 Ngày Quốc khánh check_circle
Thứ tư, 5/9/2001 18/7/2001 Ngày Khai Giảng