Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 30 tháng 4 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Mùi tháng Đinh Tỵ năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/4/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 30/4/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 30/4/1998 dương lịch là ngày 5/4/1998 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 30 tháng 4 năm 1998 là ngày Đinh Mùi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 30/4/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 30-4-1998. Ngày Thống Nhất Đất Nước là ngày mấy? Xem ngày 30/4/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 30/04/1998 là Thứ năm. Ngày Thống Nhất Đất Nước là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Thống Nhất Đất Nước? Vào Ngày Thống Nhất Đất Nước 1998 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Thống Nhất Đất Nước năm 1998 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 30/4: tra xem ngày 30/4/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/4/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 30 tháng 4 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 30/04/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 30-04-1998 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 30 tháng 4 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 30/4/1998? Sinh ngày 30/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 30/04/1998 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 30 tháng 4 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 30.4.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 30-4-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 30/4/1998
Lịch âm ngày 30/4 | Lịch dương ngày 30/4 |
5
Ngày Đinh Mùi - Tháng Đinh Tỵ - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Đạo Tặc |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1998 30
Thứ năm Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Dù bạn nghĩ mình là người có khả năng hay không có khả năng – bạn đều đúng.
Lịch dương là ngày 30/4/1998
- Ngày dương lịch: 30-4-1998
Ngày 30 tháng 4 năm 1998 dương lịch
Ngày 30 tháng 4 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 30/4/1998 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 30 tháng 4 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 30/4/1998 dương lịch là ngày 5/4/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 30/4/1998 là gì? Thời tiết ngày 30/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 30/4/1998 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 30/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 30/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 30/4/1998 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1998, hôm nay ngày 30 tháng 4 năm 1998 là ngày Ngày Thống Nhất Đất Nước.
Ngày Thống Nhất Đất Nước 1998 vào ngày nào?
Ngày Thống Nhất Đất Nước năm 1998 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 30 tháng 4 năm 1998 (tức ngày 30/4/1998)
Ngày Thống Nhất Đất Nước
Lịch nghỉ lễ 30 tháng 4 mùng 1 tháng 5 được nghỉ mấy ngày?
Âm lịch là ngày 5/4/1998
- Ngày âm lịch: 5-4-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Mùi tháng Đinh Tỵ năm Mậu Dần (tức ngày 5 tháng 4 năm 1998 âm lịch)
Ngày 5/4 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/4/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/4/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/4/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/4/1998 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 5/4/1998 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/4 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 5/4/1998 âm lịch là ngày 30/4/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 30/4/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 30/4/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 30-4-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 30/4/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 30/4/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-4-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 30/4/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 30/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 30/4/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 30/4/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/4/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 30/4/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 30/4/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 30/4
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 30/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 30/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 30/4/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 30 4 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 30/4/1998 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 30/4/1998 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 30/4/1998 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 30/4/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 30 tháng 4 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 30/4/1998 dương lịch (tức ngày 5/4/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Địa Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 30/4/1998 dương lịch (tức ngày 5-4-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Tuổi xung với tháng Đinh Tỵ là: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Mùi
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 30/4/1998
Xem hướng xuất hành ngày 30/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu xuất phát bị hại, mất của.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 7/4/1998 | 11/3/1998 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1998 | 26/3/1998 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1998 | 29/3/1998 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1998 | 5/4/1998 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 6/4/1998 | 10/3/1998 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |