Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 15 tháng 4 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thìn năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/4/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/4/1998 dương lịch là ngày 19/3/1998 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 4 năm 1998 là ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thìn năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/4/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-4-1998. Xem ngày 15/4/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/04/1998 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 15/4: tra xem ngày 15/4/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 19/3/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 4 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 15/04/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-04-1998 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 4 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/4/1998? Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/04/1998 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 4 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.4.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-4-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/4/1998
Lịch âm ngày 15/4 | Lịch dương ngày 15/4 |
19
Ngày Nhâm Thìn - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Thanh long Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Kiến Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1998 15
Thứ tư Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Ta không thể làm gì nếu không có cơ thể, vậy nên hãy luôn luôn chăm sóc sao cho nó có được trạng thái tốt nhất để duy trì ta
Lịch dương là ngày 15/4/1998
- Ngày dương lịch: 15-4-1998
Ngày 15 tháng 4 năm 1998 dương lịch
Ngày 15 tháng 4 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 15/4/1998 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 4 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 15/4/1998 dương lịch là ngày 19/3/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/4/1998 là gì? Thời tiết ngày 15/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/4/1998 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 19/3/1998
- Ngày âm lịch: 19-3-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Thìn tháng Bính Thìn năm Mậu Dần (tức ngày 19 tháng 3 năm 1998 âm lịch)
Ngày 19/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 19/3/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 19/3/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 19/3/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 19/3/1998 là ngày có địa chi là Thìn, vì vậy ngày 19/3/1998 là ngày con Rồng trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 19/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 19/3/1998 âm lịch là ngày 15/4/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/4/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/4/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-4-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/4/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/4/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 19-3-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/4/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/4/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/4/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4
3h-5h | Nhâm Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Giáp Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Ất Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Tân Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Tân Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Quý Mão | Câu Trần |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Đinh Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Canh Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/4/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 4 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/4/1998 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/4/1998 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/4/1998 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Kiến: Ngày có Trực Kiến là ngày đầu tiên trong 12 ngày trực. Đây được coi như một khởi đầu mới mẻ, sự nảy nở và sinh sôi. Ngày trực này vô cùng cát lợi cho các việc như: khai trương, nhậm chức, cưới hỏi, trồng cây, đền ơn đáp nghĩa. Xấu cho các việc động thổ, chôn cất, đào giếng, lợp nhà.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 4 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/4/1998 dương lịch (tức ngày 19/3/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thanh Long | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 15/4/1998 dương lịch (tức ngày 19-3-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Thìn là: Bính Tuất, Giáp Tuât, Bính Dần
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/4/1998
Xem hướng xuất hành ngày 15/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 7/4/1998 | 11/3/1998 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1998 | 26/3/1998 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1998 | 29/3/1998 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1998 | 5/4/1998 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 6/4/1998 | 10/3/1998 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |