Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 14 tháng 4 năm 1998. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Mão tháng Bính Thìn năm 1998 âm lịch (năm Mậu Dần 1998). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1998 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 14/4/1998 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 14/4/1998 dương lịch là ngày 18/3/1998 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 14 tháng 4 năm 1998 là ngày Tân Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Dần. Coi lịch vạn niên xem ngày 14/4/1998: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 14-4-1998. Xem ngày 14/4/1998 là thứ mấy trong tuần? Ngày 14/04/1998 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 14/4: tra xem ngày 14/4/1998 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/3/1998 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 14 tháng 4 năm 1998 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1998? Thời tiết ngày 14/04/98 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 14-04-1998 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 14 tháng 4 năm 1998: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 14/4/1998? Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 14/04/1998 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 14 tháng 4 năm 1998 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 14.4.1998 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 14-4-1998 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 14/4/1998
Lịch âm ngày 14/4 | Lịch dương ngày 14/4 |
18
Ngày Tân Mão - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1998 14
Thứ ba Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Con người sống trên đời, nghĩ rằng còn dài dòng, còn nhiều duyên. Thực ra cuộc đời là phép tính trừ đi, gặp nhau một lần, mất đi một lần.
Lịch dương là ngày 14/4/1998
- Ngày dương lịch: 14-4-1998
Ngày 14 tháng 4 năm 1998 dương lịch
Ngày 14 tháng 4 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 14/4/1998 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 14 tháng 4 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 14/4/1998 dương lịch là ngày 18/3/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 14/4/1998 là gì? Thời tiết ngày 14/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 14/4/1998 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 14/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 14/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 18/3/1998
- Ngày âm lịch: 18-3-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Mão tháng Bính Thìn năm Mậu Dần (tức ngày 18 tháng 3 năm 1998 âm lịch)
Ngày 18/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/3/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 18/3/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 18/3/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 18/3/1998 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 18/3/1998 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 18/3/1998 âm lịch là ngày 14/4/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 14/4/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 14/4/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 14-4-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 14/4/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 14/4/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-3-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 14/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 14/4/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 14/4/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 14/4/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 14/4/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 14/4
23h-1h | Mậu Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Canh Dần | Thanh Long |
5h-7h | Tân Mão | Minh Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Ất Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Đinh Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 14/4
1h-3h | Kỷ Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Quý Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Bính Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Kỷ Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 14/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 14/4/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 14 4 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 14/4/1998 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 14/4/1998 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 14/4/1998 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 14/4/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 14 tháng 4 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 14/4/1998 dương lịch (tức ngày 18/3/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Quý | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 14/4/1998 dương lịch (tức ngày 18-3-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Mão là: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 14/4/1998
Xem hướng xuất hành ngày 14/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ ba, 7/4/1998 | 11/3/1998 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1998 | 26/3/1998 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1998 | 29/3/1998 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1998 | 5/4/1998 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 6/4/1998 | 10/3/1998 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |