Tra cứu lịch âm hôm nay 23/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 23 tháng 4 năm 1998 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 23/4/1998 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 23/4 | Lịch dương ngày 23/4 |
27
Ngày Canh Tý - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Dần Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1998 23
Thứ năm Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Hãy dành thời gian cho gia đình ngay cả khi bạn không hề biết điều gì đã và đang xảy đến với cuộc đời của mình.
Lịch dương là ngày 23/4/1998
- Ngày dương lịch: 23-4-1998
Ngày 23 tháng 4 năm 1998 dương lịch
Ngày 23 tháng 4 năm 1998 là thứ mấy?
Ngày 23/4/1998 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 1998 dương là ngày bao nhiêu âm 1998?
Đổi ngày 23/4/1998 dương lịch là ngày 27/3/1998 âm lịch.
Tiết khí ngày 23/4/1998 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 23/4/1998 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1998.
Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 27/3/1998
- Ngày âm lịch: 27-3-1998
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Dần (tức ngày 27 tháng 3 năm 1998 âm lịch)
Ngày 27/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/3/1998 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/3/1998 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/3/1998 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/3/1998 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 27/3/1998 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1998?
Đổi ngày 27/3/1998 âm lịch là ngày 23/4/1998 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 23/4/1998, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 23/4/1998 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-1998 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/1998 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 23/4/1998 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-3-1998.
Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1998
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/1998 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/1998: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1998 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/1998 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1998 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4
23h-1h | Bính Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Đinh Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Kỷ Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Giáp Thân | Thanh Long |
17h-19h | Ất Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4
3h-5h | Mậu Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Canh Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Tân Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Quý Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Bính Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Đinh Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/1998 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 23 4 1998 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1998 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1998 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/1998 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 23/4/1998 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1998 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/1998 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1998 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1998 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 1998: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/1998 dương lịch (tức ngày 27/3/1998 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 23/4/1998 dương lịch (tức ngày 27-3-1998 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tý là: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Mậu Dần là: Canh Thân, Giáp Thân
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/1998
Xem hướng xuất hành ngày 23/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1998
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
5/3 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/4 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 1/4/1998 | 5/3/1998 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Chủ nhật, 5/4/1998 | 9/3/1998 | Tết Thanh Minh | |
Thứ ba, 7/4/1998 | 11/3/1998 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ tư, 22/4/1998 | 26/3/1998 | Ngày Trái Đất | |
Thứ bảy, 25/4/1998 | 29/3/1998 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ năm, 30/4/1998 | 5/4/1998 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1998
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 6/4/1998 | 10/3/1998 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |