Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1988 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1988 » Lịch vạn sự ngày 11 tháng 4 năm 1988

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 4 năm 1988, xem ngày 11/4/1988

Dương lịch hôm nay là Thứ hai, ngày 11 tháng 4 năm 1988. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Thân tháng Ất Mão năm 1988 âm lịch (năm Mậu Thìn 1988). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1988 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 11/4/1988 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 11/4/1988 dương lịch là ngày 25/2/1988 âm lịch) là Bạch hổ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 11 tháng 4 năm 1988 là ngày Bính Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 11/4/1988: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 11-4-1988. Xem ngày 11/4/1988 là thứ mấy trong tuần? Ngày 11/04/1988 là Thứ hai.

Xem ngày tốt xấu 11/4: tra xem ngày 11/4/1988 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/2/1988 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 11 tháng 4 năm 1988 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1988? Thời tiết ngày 11/04/88 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 11-04-1988 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 11 tháng 4 năm 1988: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 11/4/1988? Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 11/04/1988 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 11 tháng 4 năm 1988 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 11.4.1988 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 11-4-1988 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 17/08/2024 21:05

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 11/4/1988

Lịch vạn sự ngày 11 tháng 4 năm 1988
Lịch âm ngày 11/4 Lịch dương ngày 11/4

Tháng 2 âm lịch năm 1988

25

Ngày Bính Thân - Tháng Ất Mão - Năm Mậu Thìn

Tử Vi Lục Diệu

Bạch hổ Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1988

11

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Cuộc sống là những gì do bạn tạo nên, sẽ luôn như thế và mãi như thế.

Lịch dương là ngày 11/4/1988

- Ngày dương lịch: 11-4-1988

Ngày 11 tháng 4 năm 1988 dương lịch

Ngày 11 tháng 4 năm 1988 là thứ mấy?

Ngày 11/4/1988 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 11 tháng 4 năm 1988 dương là ngày bao nhiêu âm 1988?

Đổi ngày 11/4/1988 dương lịch là ngày 25/2/1988 âm lịch.

Tiết khí ngày 11/4/1988 là gì? Thời tiết ngày 11/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 11/4/1988 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1988.

Sinh ngày 11/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 11/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 25/2/1988

- Ngày âm lịch: 25-2-1988

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Thân tháng Ất Mão năm Mậu Thìn (tức ngày 25 tháng 2 năm 1988 âm lịch)

Ngày 25/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/2/1988 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/2/1988 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/2/1988 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/2/1988 là ngày có địa chi là Thân, vì vậy ngày 25/2/1988 là ngày con Khỉ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1988?

Đổi ngày 25/2/1988 âm lịch là ngày 11/4/1988 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 11/4/1988, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 11/4/1988 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 11-4-1988 là ngày bao nhiêu âm lịch? 11/4/1988 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 11/4/1988 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-2-1988.

Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1988

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 11/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 11/4/1988 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 11/4/1988: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4/1988 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 11/4/1988 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 11/4/1988 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 11/4

23h-1hMậu TýThanh Long
1h-3hKỷ SửuMinh Đường
7h-9hNhâm ThìnKim Quỹ
9h-11hQuý TỵKim Đường
13h-15hẤt MùiNgọc Đường
19h-21hMậu TuấtTư Mệnh

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 11/4

3h-5hCanh DầnThiên Hình
5h-7hTân MãoChu Tước
11h-13hGiáp NgọBạch Hổ
15h-17hBính ThânThiên Lao
17h-19hĐinh DậuNguyên Vũ
21h-23hKỷ HợiCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 11/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 11/4/1988 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 11 4 1988 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1988 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1988 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 11/4/1988 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 11/4/1988 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1988 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 11/4/1988 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1988 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 11/4/1988 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 11 tháng 4 năm 1988: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 11/4/1988 dương lịch (tức ngày 25/2/1988 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Giải
Thiên Quý
Lộc Mã
Giải Thần
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Bạch Hổ Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo)

Ngày hôm nay 11/4/1988 dương lịch (tức ngày 25-2-1988 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Thân là: Giáp Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn

Tuổi xung với tháng Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 11/4/1988

Xem hướng xuất hành ngày 11/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1988

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

15/2

2

16

3

17

4

18

5

19

6

20

7

21

8

22

9

23

10

24

11

25

12

26

13

27

14

28

15

29

16

1/3

17

2

18

3

19

4

20

5

21

6

22

7

23

8

24

9

25

10

26

11

27

12

28

13

29

14

30

15

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1988

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ năm, 7/4/1988 21/2/1988 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ sáu, 22/4/1988 7/3/1988 Ngày Trái Đất
Thứ hai, 25/4/1988 10/3/1988 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ bảy, 30/4/1988 15/3/1988 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1988

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 18/4/1988 3/3/1988 Tết Hàn Thực
Thứ hai, 25/4/1988 10/3/1988 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle