Tra cứu lịch âm hôm nay 25/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 25 tháng 4 năm 1988 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 25/4/1988 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.
Lịch âm ngày 25/4 | Lịch dương ngày 25/4 |
10
Ngày Canh Tuất - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Bạch hổ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Không Vong Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1988 25
Thứ hai Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Nếu đã là con đường của bạn, bạn phải tự bước đi
Lịch dương là ngày 25/4/1988
- Ngày dương lịch: 25-4-1988
Ngày 25 tháng 4 năm 1988 dương lịch
Ngày 25 tháng 4 năm 1988 là thứ mấy?
Ngày 25/4/1988 là Thứ hai trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 25 tháng 4 năm 1988 dương là ngày bao nhiêu âm 1988?
Đổi ngày 25/4/1988 dương lịch là ngày 10/3/1988 âm lịch.
Tiết khí ngày 25/4/1988 là gì? Thời tiết ngày 25/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 25/4/1988 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1988.
Sinh ngày 25/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 25/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 25/4/1988 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1988, hôm nay ngày 25 tháng 4 năm 1988 là ngày Ngày Sốt Rét Thế Giới.
Ngày Sốt Rét Thế Giới 1988 vào ngày nào?
Ngày Sốt Rét Thế Giới năm 1988 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 25 tháng 4 năm 1988 (tức ngày 25/4/1988)
Ngày Sốt Rét Thế Giới
Âm lịch là ngày 10/3/1988
- Ngày âm lịch: 10-3-1988
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Tuất tháng Bính Thìn năm Mậu Thìn (tức ngày 10 tháng 3 năm 1988 âm lịch)
Ngày 10/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 10/3/1988 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Căn cứ theo lịch âm năm 1988, ngày 10/3/1988 là ngày Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương.
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1988 là ngày bao nhiêu âm lịch?
Theo lịch âm, Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 1988 là ngày 10 tháng 3 năm 1988 âm lịch (tức là ngày 10/3/1988 âm lịch)
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương 1988 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 1988 là ngày 25 tháng 4 năm 1988 dương lịch (tức là ngày 25/4/1988)
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương
Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương năm 2024 được nghỉ mấy ngày?
Lịch âm mùng 10 tháng 3 năm 2014 là ngày bao nhiêu dương lịch?
Theo âm lịch, ngày 10/3/1988 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 10/3/1988 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 10/3/1988 là ngày con Chó trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 10/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1988?
Đổi ngày 10/3/1988 âm lịch là ngày 25/4/1988 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 25/4/1988, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 25/4/1988 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 25-4-1988 là ngày bao nhiêu âm lịch? 25/4/1988 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 25/4/1988 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 10-3-1988.
Giờ hoàng đạo ngày 25/4/1988
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 25/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 25/4/1988 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 25/4/1988: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4/1988 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 25/4/1988 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 25/4/1988 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 25/4
3h-5h | Mậu Dần | Tư Mệnh |
7h-9h | Canh Thìn | Thanh Long |
9h-11h | Tân Tỵ | Minh Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Kim Quỹ |
17h-19h | Ất Dậu | Kim Đường |
21h-23h | Đinh Hợi | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 25/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Lao |
1h-3h | Đinh Sửu | Nguyên Vũ |
5h-7h | Kỷ Mão | Câu Trần |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Hình |
13h-15h | Quý Mùi | Chu Tước |
19h-21h | Bính Tuất | Bạch Hổ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 25/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 25/4/1988 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 25 4 1988 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1988 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1988 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 25/4/1988 là ngày Bạch hổ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 25/4/1988 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1988 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 25/4/1988 là ngày Không Vong.
Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1988 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 25/4/1988 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 25 tháng 4 năm 1988: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 25/4/1988 dương lịch (tức ngày 10/3/1988 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Giải | |
Lộc Mã | |
Phúc Sinh | |
Giải Thần | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Bạch Hổ | Xấu mọi việc (Sao Hắc Đạo) |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 25/4/1988 dương lịch (tức ngày 10-3-1988 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Tuất là: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 25/4/1988
Xem hướng xuất hành ngày 25/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Đại An |
3h-5h 15h-17h |
Tốc Hỷ |
5h-7h 17h-19h |
Lưu Niên |
7h-9h 19h-21h |
Xích Khẩu |
9h-11h 21h-23h |
Tiểu Cát |
11h-13h 23h-1h |
Tuyệt Lộ |
Lịch âm dương tháng 4 năm 1988
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
17 |
||||
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1988
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ sáu, 1/4/1988 | 15/2/1988 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ hai, 4/4/1988 | 18/2/1988 | Tết Thanh Minh | |
Thứ năm, 7/4/1988 | 21/2/1988 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1988 | 7/3/1988 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1988 | 10/3/1988 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1988 | 15/3/1988 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1988
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 18/4/1988 | 3/3/1988 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 25/4/1988 | 10/3/1988 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |