Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 20 tháng 4 năm 1988. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Tỵ tháng Bính Thìn năm 1988 âm lịch (năm Mậu Thìn 1988). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1988 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 20/4/1988 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 20/4/1988 dương lịch là ngày 5/3/1988 âm lịch) là Minh đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 20 tháng 4 năm 1988 là ngày Ất Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 20/4/1988: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 20-4-1988. Xem ngày 20/4/1988 là thứ mấy trong tuần? Ngày 20/04/1988 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 20/4: tra xem ngày 20/4/1988 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 5/3/1988 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 20 tháng 4 năm 1988 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1988? Thời tiết ngày 20/04/88 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 20-04-1988 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 20 tháng 4 năm 1988: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 20/4/1988? Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 20/04/1988 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 20 tháng 4 năm 1988 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 20.4.1988 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 20-4-1988 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 20/4/1988
Lịch âm ngày 20/4 | Lịch dương ngày 20/4 |
5
Ngày Ất Tỵ - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Minh đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1988 20
Thứ tư Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Người lạc quan sống trên bán đảo của những khả năng vô tận; người bi quan kẹt trên hòn đảo của những do dự vô cùng. - William Arthur Ward
Lịch dương là ngày 20/4/1988
- Ngày dương lịch: 20-4-1988
Ngày 20 tháng 4 năm 1988 dương lịch
Ngày 20 tháng 4 năm 1988 là thứ mấy?
Ngày 20/4/1988 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 20 tháng 4 năm 1988 dương là ngày bao nhiêu âm 1988?
Đổi ngày 20/4/1988 dương lịch là ngày 5/3/1988 âm lịch.
Tiết khí ngày 20/4/1988 là gì? Thời tiết ngày 20/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 20/4/1988 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1988.
Sinh ngày 20/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 20/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 5/3/1988
- Ngày âm lịch: 5-3-1988
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Tỵ tháng Bính Thìn năm Mậu Thìn (tức ngày 5 tháng 3 năm 1988 âm lịch)
Ngày 5/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 5/3/1988 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 5/3/1988 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 5/3/1988 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 5/3/1988 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 5/3/1988 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 5/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1988?
Đổi ngày 5/3/1988 âm lịch là ngày 20/4/1988 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 20/4/1988, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 20/4/1988 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 20-4-1988 là ngày bao nhiêu âm lịch? 20/4/1988 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 20/4/1988 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 5-3-1988.
Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1988
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 20/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 20/4/1988 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 20/4/1988: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4/1988 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 20/4/1988 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 20/4/1988 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 20/4
1h-3h | Đinh Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Quý Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Đinh Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 20/4
23h-1h | Bính Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Kỷ Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Tân Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Ất Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 20/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 20/4/1988 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 20 4 1988 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1988 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1988 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 20/4/1988 là ngày Minh đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 20/4/1988 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1988 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 20/4/1988 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1988 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 20/4/1988 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 20 tháng 4 năm 1988: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 20/4/1988 dương lịch (tức ngày 5/3/1988 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Minh Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 20/4/1988 dương lịch (tức ngày 5-3-1988 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 20/4/1988
Xem hướng xuất hành ngày 20/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1988
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
17 |
||||
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1988
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/4/1988 | 21/2/1988 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1988 | 7/3/1988 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1988 | 10/3/1988 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1988 | 15/3/1988 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1988
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 18/4/1988 | 3/3/1988 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 25/4/1988 | 10/3/1988 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |