Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 27 tháng 4 năm 1988. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Tý tháng Bính Thìn năm 1988 âm lịch (năm Mậu Thìn 1988). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4/1988 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/4/1988 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/4/1988 dương lịch là ngày 12/3/1988 âm lịch) là Thiên lao Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 4 năm 1988 là ngày Nhâm Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thìn. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/4/1988: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-4-1988. Xem ngày 27/4/1988 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/04/1988 là Thứ tư.
Xem ngày tốt xấu 27/4: tra xem ngày 27/4/1988 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 12/3/1988 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 4 năm 1988 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1988? Thời tiết ngày 27/04/88 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-04-1988 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 4 năm 1988: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/4/1988? Sinh ngày 27/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/04/1988 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 4 năm 1988 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.4.1988 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-4-1988 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/4/1988
Lịch âm ngày 27/4 | Lịch dương ngày 27/4 |
12
Ngày Nhâm Tý - Tháng Bính Thìn - Năm Mậu Thìn Tử Vi Lục Diệu Thiên lao Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1988 27
Thứ tư Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Có sinh sẽ có tử, song chỉ cần bạn vẫn đang có mặt trên đời này, thì phải sống bằng cách tốt nhất. Có thể không có tình yêu, không có đồ hàng hiệu, song không thể không vui vẻ.
Lịch dương là ngày 27/4/1988
- Ngày dương lịch: 27-4-1988
Ngày 27 tháng 4 năm 1988 dương lịch
Ngày 27 tháng 4 năm 1988 là thứ mấy?
Ngày 27/4/1988 là Thứ tư trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 4 năm 1988 dương là ngày bao nhiêu âm 1988?
Đổi ngày 27/4/1988 dương lịch là ngày 12/3/1988 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/4/1988 là gì? Thời tiết ngày 27/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/4/1988 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1988.
Sinh ngày 27/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 12/3/1988
- Ngày âm lịch: 12-3-1988
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Tý tháng Bính Thìn năm Mậu Thìn (tức ngày 12 tháng 3 năm 1988 âm lịch)
Ngày 12/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 12/3/1988 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 12/3/1988 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 12/3/1988 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 12/3/1988 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 12/3/1988 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 12/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1988?
Đổi ngày 12/3/1988 âm lịch là ngày 27/4/1988 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/4/1988, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/4/1988 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-4-1988 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/4/1988 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/4/1988 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 12-3-1988.
Giờ hoàng đạo ngày 27/4/1988
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/4/1988 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/4/1988: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4/1988 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/4/1988 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/4/1988 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4
23h-1h | Canh Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Tân Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Quý Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Mậu Thân | Thanh Long |
17h-19h | Kỷ Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/4
3h-5h | Nhâm Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Ất Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Đinh Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Tân Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/4/1988 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 4 1988 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1988 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1988 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/4/1988 là ngày Thiên lao Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/4/1988 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1988 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/4/1988 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1988 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1988 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 4 năm 1988: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/4/1988 dương lịch (tức ngày 12/3/1988 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Lao | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 27/4/1988 dương lịch (tức ngày 12-3-1988 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Nhâm Tý là: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
Tuổi xung với tháng Bính Thìn là: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý
Tuổi xung với năm Mậu Thìn là: Canh Tuất, Bính Tuất
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/4/1988
Xem hướng xuất hành ngày 27/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1988
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
15/2 |
16 |
17 |
||||
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1988
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 7/4/1988 | 21/2/1988 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ sáu, 22/4/1988 | 7/3/1988 | Ngày Trái Đất | |
Thứ hai, 25/4/1988 | 10/3/1988 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ bảy, 30/4/1988 | 15/3/1988 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1988
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 18/4/1988 | 3/3/1988 | Tết Hàn Thực | |
Thứ hai, 25/4/1988 | 10/3/1988 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |