Lịch vạn sự » Năm 1975 » Tháng 4 năm 1975 » Ngày 7 tháng 4 năm 1975

Lịch âm 7/4, lịch vạn niên ngày 7 tháng 4 năm 1975

Tra cứu lịch âm hôm nay 7/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 7 tháng 4 năm 1975 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 7/4/1975 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 07:12
Lịch âm ngày 7/4 Lịch dương ngày 7/4

Tháng 2 âm lịch năm 1975

26

Ngày Quý Mùi - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Môn

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1975

7

Thứ hai

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Ngày Sức khỏe Thế giới

Thành công không phải là đích đến cuối cùng, thất bại cũng chẳng phải vực sâu thăm thẳm, đó chỉ là động lực để bạn vững vàng hơn trên con đường sắp tới.

Lịch dương là ngày 7/4/1975

- Ngày dương lịch: 7-4-1975

Ngày 7 tháng 4 năm 1975 dương lịch

Ngày 7 tháng 4 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 7/4/1975 là Thứ hai trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 4 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 7/4/1975 dương lịch là ngày 26/2/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 7/4/1975 là gì? Thời tiết ngày 7/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 7/4/1975 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 7/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 7/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Theo dương lịch, ngày hôm nay 7/4/1975 là ngày gì?

Căn cứ theo lịch dương năm 1975, hôm nay ngày 7 tháng 4 năm 1975 là ngày Ngày Sức khỏe Thế giới.

Ngày Sức khỏe Thế giới 1975 vào ngày nào?

Ngày Sức khỏe Thế giới năm 1975 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 7 tháng 4 năm 1975 (tức ngày 7/4/1975)

Ngày Sức khỏe Thế giới

Ngày Sức khỏe Thế giới: Nguồn gốc, ý nghĩa và chủ đề năm 2024

Ngày Sức khỏe Thế giới: Nguồn gốc, ý nghĩa và chủ đề năm 2024

Ngày 7/4 được chọn là ngày Sức khỏe thế giới, được thành lập bởi Tổ chức Y tế thế giới (WHO). Mỗi năm, WHO sẽ chọn một vấn đề y tế trọng điểm toàn cầu và tổ chức các sự kiện trên phạm vi địa phương, khu vực, quốc tế trong ngày này và suốt năm để nêu bật.

Âm lịch là ngày 26/2/1975

- Ngày âm lịch: 26-2-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mùi tháng Kỷ Mão năm Ất Mão (tức ngày 26 tháng 2 năm 1975 âm lịch)

Ngày 26/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/2/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 26/2/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 26/2/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 26/2/1975 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 26/2/1975 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 26/2/1975 âm lịch là ngày 7/4/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 7/4/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 7/4/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-4-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/4/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 7/4/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-2-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/4/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/4/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/4/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4

3h-5hGiáp DầnKim Quỹ
5h-7hẤt MãoKim Đường
9h-11hĐinh TỵNgọc Đường
15h-17hCanh ThânTư Mệnh
19h-21hNhâm TuấtThanh Long
21h-23hQuý HợiMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/4

23h-1hNhâm TýThiên Hình
1h-3hQuý SửuChu Tước
7h-9hBính ThìnBạch Hổ
11h-13hMậu NgọThiên Lao
13h-15hKỷ MùiNguyên Vũ
17h-19hTân DậuCâu Trần

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 7/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/4/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 7 4 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/4/1975 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 7/4/1975 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/4/1975 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 4 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/4/1975 dương lịch (tức ngày 26/2/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Tam Hợp
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù
Hoả Tai

Ngày hôm nay 7/4/1975 dương lịch (tức ngày 26-2-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mùi là: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/4/1975

Xem hướng xuất hành ngày 7/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch âm dương tháng 4 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/2

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/3

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/4/1975 20/2/1975 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ bảy, 5/4/1975 24/2/1975 Tết Thanh Minh
Thứ hai, 7/4/1975 26/2/1975 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1975 12/3/1975 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1975 15/3/1975 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1975 20/3/1975 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 13/4/1975 3/3/1975 Tết Hàn Thực
Chủ nhật, 20/4/1975 10/3/1975 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle