Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 1 tháng 4 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mão năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/4/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 1/4/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 1/4/1975 dương lịch là ngày 20/2/1975 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 1 tháng 4 năm 1975 là ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 1/4/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 1-4-1975. Xem ngày 1/4/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 01/04/1975 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 1/4: tra xem ngày 1/4/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/2/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 1 tháng 4 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 01/04/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 1-04-1975 là Tiết Xuân phân.
Coi lịch vạn sự ngày 1 tháng 4 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 1/4/1975? Sinh ngày 1/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 01/04/1975 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 1 tháng 4 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 1.4.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 1-4-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 1/4/1975
Lịch âm ngày 1/4 | Lịch dương ngày 1/4 |
20
Ngày Đinh Sửu - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1975 1
Thứ ba Tiết Xuân phân Cung Bạch Dương |
Điều duy nhất ngăn cách giữa bạn và ước mơ của chính mình chính là chí tiến thủ và niềm tin rằng điều đó thực sự có thể.
Lịch dương là ngày 1/4/1975
- Ngày dương lịch: 1-4-1975
Ngày 1 tháng 4 năm 1975 dương lịch
Ngày 1 tháng 4 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 1/4/1975 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 1 tháng 4 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 1/4/1975 dương lịch là ngày 20/2/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 1/4/1975 là gì? Thời tiết ngày 1/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 1/4/1975 là Tiết Xuân phân, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 1/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 1/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 20/2/1975
- Ngày âm lịch: 20-2-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Sửu tháng Kỷ Mão năm Ất Mão (tức ngày 20 tháng 2 năm 1975 âm lịch)
Ngày 20/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/2/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/2/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/2/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/2/1975 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 20/2/1975 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 20/2/1975 âm lịch là ngày 1/4/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 1/4/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 1/4/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 1-4-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 1/4/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 1/4/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-2-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 1/4/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 1/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 1/4/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 1/4/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/4/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 1/4/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 1/4/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 1/4
3h-5h | Nhâm Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Quý Mão | Kim Đường |
9h-11h | Ất Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Mậu Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Canh Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Tân Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 1/4
23h-1h | Canh Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Tân Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Giáp Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Bính Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Đinh Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Kỷ Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 1/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 1/4/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 1 4 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 1/4/1975 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 1/4/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 1/4/1975 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 1/4/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 1 tháng 4 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 1/4/1975 dương lịch (tức ngày 20/2/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần |
Ngày hôm nay 1/4/1975 dương lịch (tức ngày 20-2-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Sửu là: Tân Mùi, Kỷ Mùi
Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 1/4/1975
Xem hướng xuất hành ngày 1/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/2 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 7/4/1975 | 26/2/1975 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1975 | 12/3/1975 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1975 | 15/3/1975 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1975 | 20/3/1975 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 13/4/1975 | 3/3/1975 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 20/4/1975 | 10/3/1975 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |