Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1975, xem ngày 23/4/1975

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 23 tháng 4 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thìn năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 23/4/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 23/4/1975 dương lịch là ngày 13/3/1975 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 23 tháng 4 năm 1975 là ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 23/4/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 23-4-1975. Xem ngày 23/4/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 23/04/1975 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 23/4: tra xem ngày 23/4/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/3/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 23 tháng 4 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 23/04/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 23-04-1975 là Tiết Cốc vũ.

Coi lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 23/4/1975? Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 23/04/1975 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 23 tháng 4 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 23.4.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 23-4-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 17/08/2024 22:33

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 23/4/1975

Lịch vạn sự ngày 23 tháng 4 năm 1975
Lịch âm ngày 23/4 Lịch dương ngày 23/4

Tháng 3 âm lịch năm 1975

13

Ngày Kỷ Hợi - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tốc Hỷ

Theo Thập Nhị Trực

Trực Nguy

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1975

23

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Nếu cuộc đời có thể đoán trước, nó sẽ không còn là cuộc đời, và cũng không còn hương vị nữa.

Lịch dương là ngày 23/4/1975

- Ngày dương lịch: 23-4-1975

Ngày 23 tháng 4 năm 1975 dương lịch

Ngày 23 tháng 4 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 23/4/1975 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 23 tháng 4 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 23/4/1975 dương lịch là ngày 13/3/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 23/4/1975 là gì? Thời tiết ngày 23/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 23/4/1975 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 23/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 23/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 13/3/1975

- Ngày âm lịch: 13-3-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Mão (tức ngày 13 tháng 3 năm 1975 âm lịch)

Ngày 13/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/3/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/3/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/3/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/3/1975 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 13/3/1975 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 13/3/1975 âm lịch là ngày 23/4/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 23/4/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 23/4/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 23-4-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 23/4/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 23/4/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-3-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 23/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 23/4/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 23/4/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 23/4/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 23/4/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 23/4

1h-3hẤt SửuNgọc Đường
7h-9hMậu ThìnTư Mệnh
11h-13hCanh NgọThanh Long
13h-15hTân MùiMinh Đường
19h-21hGiáp TuấtKim Quỹ
21h-23hẤt HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 23/4

23h-1hGiáp TýBạch Hổ
3h-5hBính DầnThiên Lao
5h-7hĐinh MãoNguyên Vũ
9h-11hKỷ TỵCâu Trần
15h-17hNhâm ThânThiên Hình
17h-19hQuý DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 23/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 23/4/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 23 4 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 23/4/1975 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 23/4/1975 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 23/4/1975 là ngày Tốc Hỷ.

Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.

Xem ngày tốt xấu ngày 23/4/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 23 tháng 4 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 23/4/1975 dương lịch (tức ngày 13/3/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thụ Tử
Thổ Cấm
Trùng Phục

Ngày hôm nay 23/4/1975 dương lịch (tức ngày 13-3-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 23/4/1975

Xem hướng xuất hành ngày 23/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Xích Khẩu
3h-5h
15h-17h
Tiểu Cát
5h-7h
17h-19h
Tuyệt Lộ
7h-9h
19h-21h
Đại An
9h-11h
21h-23h
Tốc Hỷ
11h-13h
23h-1h
Lưu Niên

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/2

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/3

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 7/4/1975 26/2/1975 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1975 12/3/1975 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1975 15/3/1975 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1975 20/3/1975 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 13/4/1975 3/3/1975 Tết Hàn Thực
Chủ nhật, 20/4/1975 10/3/1975 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle