Lịch vạn sự » Năm 1975 » Tháng 4 năm 1975 » Ngày 27 tháng 4 năm 1975

Lịch âm 27/4, lịch vạn niên ngày 27 tháng 4 năm 1975

Tra cứu lịch âm hôm nay 27/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 27 tháng 4 năm 1975 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 27/4/1975 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 06:15
Lịch âm ngày 27/4 Lịch dương ngày 27/4

Tháng 3 âm lịch năm 1975

17

Ngày Quý Mão - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Câu trần Hắc Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Đại An

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bế

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Chu Tước

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1975

27

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Cốc vũ

Cung hoàng đạo

Cung Kim Ngưu

Cuộc đời vẫn vậy, nếu nó lấy đi của bạn thứ gì, thế nào nó cũng bù lại cho bạn thứ khác, chỉ là bạn có chịu đi tìm hay không thôi.

Lịch dương là ngày 27/4/1975

- Ngày dương lịch: 27-4-1975

Ngày 27 tháng 4 năm 1975 dương lịch

Ngày 27 tháng 4 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 27/4/1975 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 4 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 27/4/1975 dương lịch là ngày 17/3/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 27/4/1975 là gì? Thời tiết ngày 27/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 27/4/1975 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 27/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 27/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.

Âm lịch là ngày 17/3/1975

- Ngày âm lịch: 17-3-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Quý Mão tháng Canh Thìn năm Ất Mão (tức ngày 17 tháng 3 năm 1975 âm lịch)

Ngày 17/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 17/3/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 17/3/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 17/3/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 17/3/1975 là ngày có địa chi là Mão, vì vậy ngày 17/3/1975 là ngày con Mèo - Trung Quốc, Hàn Quốc & Nhật Bản: Con Thỏ trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 17/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 17/3/1975 âm lịch là ngày 27/4/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 27/4/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 27/4/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-4-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/4/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 27/4/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 17-3-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 27/4/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/4/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/4/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/4/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/4/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4

23h-1hNhâm TýTư Mệnh
3h-5hGiáp DầnThanh Long
5h-7hẤt MãoMinh Đường
11h-13hMậu NgọKim Quỹ
13h-15hKỷ MùiKim Đường
17h-19hTân DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/4

1h-3hQuý SửuCâu Trần
7h-9hBính ThìnThiên Hình
9h-11hĐinh TỵChu Tước
15h-17hCanh ThânBạch Hổ
19h-21hNhâm TuấtThiên Lao
21h-23hQuý HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 27/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/4/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 27 4 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/4/1975 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày 27/4/1975 là Ngày Xấu.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/4/1975 là ngày Đại An.

Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.

Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 4 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/4/1975 dương lịch (tức ngày 17/3/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thiên Quý
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Câu Trần

Ngày hôm nay 27/4/1975 dương lịch (tức ngày 17-3-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/4/1975

Xem hướng xuất hành ngày 27/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tốc Hỷ
3h-5h
15h-17h
Lưu Niên
5h-7h
17h-19h
Xích Khẩu
7h-9h
19h-21h
Tiểu Cát
9h-11h
21h-23h
Tuyệt Lộ
11h-13h
23h-1h
Đại An

Lịch âm dương tháng 4 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/2

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/3

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ ba, 1/4/1975 20/2/1975 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ bảy, 5/4/1975 24/2/1975 Tết Thanh Minh
Thứ hai, 7/4/1975 26/2/1975 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1975 12/3/1975 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1975 15/3/1975 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1975 20/3/1975 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 13/4/1975 3/3/1975 Tết Hàn Thực
Chủ nhật, 20/4/1975 10/3/1975 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle