Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1975 » Lịch vạn sự tháng 4 năm 1975 » Lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 1975

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 1975, xem ngày 6/4/1975

Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 6 tháng 4 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mão năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 6/4/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 6/4/1975 dương lịch là ngày 25/2/1975 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 6 tháng 4 năm 1975 là ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 6/4/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 6-4-1975. Xem ngày 6/4/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 06/04/1975 là Chủ nhật.

Xem ngày tốt xấu 6/4: tra xem ngày 6/4/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 25/2/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 6 tháng 4 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 06/04/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 6-04-1975 là Tiết Thanh minh.

Coi lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 6/4/1975? Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 06/04/1975 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 6 tháng 4 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 6.4.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 6-4-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 01/11/2024 14:34

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 6/4/1975

Lịch vạn sự ngày 6 tháng 4 năm 1975
Lịch âm ngày 6/4 Lịch dương ngày 6/4

Tháng 2 âm lịch năm 1975

25

Ngày Nhâm Ngọ - Tháng Kỷ Mão - Năm Ất Mão

Tử Vi Lục Diệu

Kim quỹ Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Bình

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thiên Đạo

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1975

6

Chủ nhật

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Cuộc sống, là một bộ sách vô số chữ, mỗi người có cách đọc của riêng mình. Cuộc sống, là một câu hỏi có nhiều lời giải, mỗi người có đáp án của riêng mình. Cuộc sống, là một tách trà, mỗi người có cách thưởng thức của riêng mình. Những lúc không vui, hãy tự nhủ với bản thân: Rằng tất thảy của tất thảy, chính là để cuộc sống, thoải mái hơn, vui vẻ hơn, hạnh phúc hơn.

Lịch dương là ngày 6/4/1975

- Ngày dương lịch: 6-4-1975

Ngày 6 tháng 4 năm 1975 dương lịch

Ngày 6 tháng 4 năm 1975 là thứ mấy?

Ngày 6/4/1975 là Chủ nhật trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 6 tháng 4 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?

Đổi ngày 6/4/1975 dương lịch là ngày 25/2/1975 âm lịch.

Tiết khí ngày 6/4/1975 là gì? Thời tiết ngày 6/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 6/4/1975 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.

Sinh ngày 6/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 6/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 25/2/1975

- Ngày âm lịch: 25-2-1975

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Nhâm Ngọ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão (tức ngày 25 tháng 2 năm 1975 âm lịch)

Ngày 25/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 25/2/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 25/2/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 25/2/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 25/2/1975 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 25/2/1975 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 25/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?

Đổi ngày 25/2/1975 âm lịch là ngày 6/4/1975 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 6/4/1975, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 6/4/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 6-4-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 6/4/1975 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 6/4/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 25-2-1975.

Giờ hoàng đạo ngày 6/4/1975

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 6/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 6/4/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 6/4/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 6/4/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 6/4/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 6/4

23h-1hCanh TýKim Quỹ
1h-3hTân SửuKim Đường
5h-7hQuý MãoNgọc Đường
11h-13hBính NgọTư Mệnh
15h-17hMậu ThânThanh Long
17h-19hKỷ DậuMinh Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 6/4

3h-5hNhâm DầnBạch Hổ
7h-9hGiáp ThìnThiên Lao
9h-11hẤt TỵNguyên Vũ
13h-15hĐinh MùiCâu Trần
19h-21hCanh TuấtThiên Hình
21h-23hTân HợiChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 6/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 6/4/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 6 4 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1975 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 6/4/1975 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 6/4/1975 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 6/4/1975 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.

Xem ngày tốt xấu ngày 6/4/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 6 tháng 4 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 6/4/1975 dương lịch (tức ngày 25/2/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Quỹ
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Tiểu Hao

Ngày hôm nay 6/4/1975 dương lịch (tức ngày 25-2-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Nhâm Ngọ là: Giáp Tý, Canh Ty, Bính Tuất, Bính Thìn

Tuổi xung với tháng Kỷ Mão là: Tân Dậu, Ất Dậu

Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 6/4/1975

Xem hướng xuất hành ngày 6/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thiên đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng phải tốn kém, thất lý mà thua.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch vạn sự tháng 4 năm 1975

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

20/2

2

21

3

22

4

23

5

24

6

25

7

26

8

27

9

28

10

29

11

1/3

12

2

13

3

14

4

15

5

16

6

17

7

18

8

19

9

20

10

21

11

22

12

23

13

24

14

25

15

26

16

27

17

28

18

29

19

30

20

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 7/4/1975 26/2/1975 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ ba, 22/4/1975 12/3/1975 Ngày Trái Đất
Thứ sáu, 25/4/1975 15/3/1975 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Thứ tư, 30/4/1975 20/3/1975 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1975

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Chủ nhật, 13/4/1975 3/3/1975 Tết Hàn Thực
Chủ nhật, 20/4/1975 10/3/1975 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle