Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 19 tháng 4 năm 1975. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mùi tháng Canh Thìn năm 1975 âm lịch (năm Ất Mão 1975). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/4/1975 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/4/1975 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/4/1975 dương lịch là ngày 9/3/1975 âm lịch) là Chu tước Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 4 năm 1975 là ngày Ất Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Mão. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/4/1975: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-4-1975. Xem ngày 19/4/1975 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/04/1975 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 19/4: tra xem ngày 19/4/1975 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/3/1975 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 4 năm 1975 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1975? Thời tiết ngày 19/04/75 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-04-1975 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 4 năm 1975: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/4/1975? Sinh ngày 19/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/04/1975 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 4 năm 1975 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.4.1975 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-4-1975 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/4/1975
Lịch âm ngày 19/4 | Lịch dương ngày 19/4 |
9
Ngày Ất Mùi - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Mão Tử Vi Lục Diệu Chu tước Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Bình Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1975 19
Thứ bảy Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
. Đừng ham muốn những gì không phải là của mình, đừng ép buộc ai làm điều gì, ép buộc chỉ khiến ta mất mát những gì có thể thuộc về ta.
Lịch dương là ngày 19/4/1975
- Ngày dương lịch: 19-4-1975
Ngày 19 tháng 4 năm 1975 dương lịch
Ngày 19 tháng 4 năm 1975 là thứ mấy?
Ngày 19/4/1975 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 4 năm 1975 dương là ngày bao nhiêu âm 1975?
Đổi ngày 19/4/1975 dương lịch là ngày 9/3/1975 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/4/1975 là gì? Thời tiết ngày 19/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/4/1975 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1975.
Sinh ngày 19/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 9/3/1975
- Ngày âm lịch: 9-3-1975
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Canh Thìn năm Ất Mão (tức ngày 9 tháng 3 năm 1975 âm lịch)
Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/1975 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/3/1975 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/3/1975 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/3/1975 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 9/3/1975 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1975?
Đổi ngày 9/3/1975 âm lịch là ngày 19/4/1975 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/4/1975, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/4/1975 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-4-1975 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/4/1975 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/4/1975 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-1975.
Giờ hoàng đạo ngày 19/4/1975
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/4/1975 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/4/1975: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/4/1975 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/4/1975 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/4/1975 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/4
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/4
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/4/1975 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 4 1975 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1975 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1975 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/4/1975 là ngày Chu tước Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/4/1975 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1975 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/4/1975 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1975 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bình: Ngày có Trực Bình là ngày thứ tư trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn lấy lại bình hòa cho vạn vật. Vì thế mà ngày có trực này đều tốt cho mọi việc. Ngày trực bình thì tốt nhất cho các việc di dời bếp, giao thương, mua bán.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/4/1975 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 4 năm 1975: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/4/1975 dương lịch (tức ngày 9/3/1975 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Chu Tước | |
Thiên Cương | |
Tiểu Hao | |
Sát Chủ |
Ngày hôm nay 19/4/1975 dương lịch (tức ngày 9-3-1975 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Mão là: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/4/1975
Xem hướng xuất hành ngày 19/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1975
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
20/2 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
|
26 |
27 |
28 |
29 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 7/4/1975 | 26/2/1975 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ ba, 22/4/1975 | 12/3/1975 | Ngày Trái Đất | |
Thứ sáu, 25/4/1975 | 15/3/1975 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ tư, 30/4/1975 | 20/3/1975 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1975
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 13/4/1975 | 3/3/1975 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 20/4/1975 | 10/3/1975 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |