Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 26 tháng 1 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Ất Mùi tháng Quý Sửu năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 26/1/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 26/1/1968 dương lịch là ngày 27/12/1967 âm lịch) là Nguyên vũ Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 26 tháng 1 năm 1968 là ngày Ất Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 26/1/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 26-1-1968. Xem ngày 26/1/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 26/01/1968 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 26/1: tra xem ngày 26/1/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 27/12/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 26 tháng 1 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 26/01/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 26-01-1968 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 26 tháng 1 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 26/1/1968? Sinh ngày 26/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 26/01/1968 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 26 tháng 1 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 26.1.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 26-1-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 26/1/1968
Lịch âm ngày 26/1 | Lịch dương ngày 26/1 |
27
Ngày Ất Mùi - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Mùi Tử Vi Lục Diệu Nguyên vũ Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Lưu Niên Theo Thập Nhị Trực Trực Phá Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Kiếp |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1968 26
Thứ sáu Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Nếu số phận chia cho bạn những quân bài xấu, hãy để sự khôn ngoan khiến bạn thành người chơi giỏi. - Francis Quarles
Lịch dương là ngày 26/1/1968
- Ngày dương lịch: 26-1-1968
Ngày 26 tháng 1 năm 1968 dương lịch
Ngày 26 tháng 1 năm 1968 là thứ mấy?
Ngày 26/1/1968 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 26 tháng 1 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?
Đổi ngày 26/1/1968 dương lịch là ngày 27/12/1967 âm lịch.
Tiết khí ngày 26/1/1968 là gì? Thời tiết ngày 26/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 26/1/1968 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.
Sinh ngày 26/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 26/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 27/12/1967
- Ngày âm lịch: 27-12-1967
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Ất Mùi tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi (tức ngày 27 tháng 12 năm 1967 âm lịch)
Ngày 27/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 27/12/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 27/12/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 27/12/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 27/12/1967 là ngày có địa chi là Mùi, vì vậy ngày 27/12/1967 là ngày con Dê trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 27/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?
Đổi ngày 27/12/1967 âm lịch là ngày 26/1/1968 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 26/1/1968, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 26/1/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 26-1-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 26/1/1968 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 26/1/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 27-12-1967.
Giờ hoàng đạo ngày 26/1/1968
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 26/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 26/1/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 26/1/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 26/1/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 26/1/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 26/1
3h-5h | Mậu Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Kỷ Mão | Kim Đường |
9h-11h | Tân Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Giáp Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Bính Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Đinh Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 26/1
23h-1h | Bính Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Đinh Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Canh Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Quý Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Ất Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 26/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 26/1/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 26 1 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1968 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 26/1/1968 là ngày Nguyên vũ Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 26/1/1968 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 26/1/1968 là ngày Lưu Niên.
Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Phá: Ngày có Trực Phá là ngày thứ bảy trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiểu những sụp đổ của những thứ lỗi thời, cũ kỹ. Cho nên, việc tốt nên làm trong ngày có trực này là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ. Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp.
Xem ngày tốt xấu ngày 26/1/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 26 tháng 1 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 26/1/1968 dương lịch (tức ngày 27/12/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Nguyên Vũ | |
Nguyệt Phá |
Ngày hôm nay 26/1/1968 dương lịch (tức ngày 27-12-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Ất Mùi là: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 26/1/1968
Xem hướng xuất hành ngày 26/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Lưu Niên |
3h-5h 15h-17h |
Xích Khẩu |
5h-7h 17h-19h |
Tiểu Cát |
7h-9h 19h-21h |
Tuyệt Lộ |
9h-11h 21h-23h |
Đại An |
11h-13h 23h-1h |
Tốc Hỷ |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1968
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/12 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1968 | 2/12/1967 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1968 | 5/12/1967 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1968 | 25/12/1967 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 22/1/1968 | 23/12/1967 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ hai, 29/1/1968 | 1/1/1968 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 30/1/1968 | 2/1/1968 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 31/1/1968 | 3/1/1968 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán |