Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 21 tháng 1 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Canh Dần tháng Quý Sửu năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/1/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 21/1/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 21/1/1968 dương lịch là ngày 22/12/1967 âm lịch) là Kim quỹ Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 21 tháng 1 năm 1968 là ngày Canh Dần tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 21/1/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 21-1-1968. Xem ngày 21/1/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 21/01/1968 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 21/1: tra xem ngày 21/1/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 22/12/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 21 tháng 1 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 21/01/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 21-01-1968 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 21 tháng 1 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 21/1/1968? Sinh ngày 21/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 21/01/1968 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 21 tháng 1 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 21.1.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 21-1-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 21/1/1968
Lịch âm ngày 21/1 | Lịch dương ngày 21/1 |
22
Ngày Canh Dần - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Mùi Tử Vi Lục Diệu Kim quỹ Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tốc Hỷ Theo Thập Nhị Trực Trực Trừ Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1968 21
Chủ nhật Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Đừng lo lắng về thất bại, hãy lo về những cơ hội bạn bỏ lỡ khi bạn thậm chí không hề cố gắng.
Lịch dương là ngày 21/1/1968
- Ngày dương lịch: 21-1-1968
Ngày 21 tháng 1 năm 1968 dương lịch
Ngày 21 tháng 1 năm 1968 là thứ mấy?
Ngày 21/1/1968 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 21 tháng 1 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?
Đổi ngày 21/1/1968 dương lịch là ngày 22/12/1967 âm lịch.
Tiết khí ngày 21/1/1968 là gì? Thời tiết ngày 21/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 21/1/1968 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.
Sinh ngày 21/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 21/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 22/12/1967
- Ngày âm lịch: 22-12-1967
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Canh Dần tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi (tức ngày 22 tháng 12 năm 1967 âm lịch)
Ngày 22/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 22/12/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 22/12/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 22/12/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 22/12/1967 là ngày có địa chi là Dần, vì vậy ngày 22/12/1967 là ngày con Hổ trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 22/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?
Đổi ngày 22/12/1967 âm lịch là ngày 21/1/1968 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 21/1/1968, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 21/1/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 21-1-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 21/1/1968 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 21/1/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 22-12-1967.
Giờ hoàng đạo ngày 21/1/1968
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 21/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 21/1/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 21/1/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/1/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 21/1/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 21/1/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 21/1
23h-1h | Bính Tý | Thanh Long |
1h-3h | Đinh Sửu | Minh Đường |
7h-9h | Canh Thìn | Kim Quỹ |
9h-11h | Tân Tỵ | Kim Đường |
13h-15h | Quý Mùi | Ngọc Đường |
19h-21h | Bính Tuất | Tư Mệnh |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 21/1
3h-5h | Mậu Dần | Thiên Hình |
5h-7h | Kỷ Mão | Chu Tước |
11h-13h | Nhâm Ngọ | Bạch Hổ |
15h-17h | Giáp Thân | Thiên Lao |
17h-19h | Ất Dậu | Nguyên Vũ |
21h-23h | Đinh Hợi | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 21/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 21/1/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 21 1 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 21/1/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/1/1968 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 21/1/1968 là ngày Kim quỹ Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 21/1/1968 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/1/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 21/1/1968 là ngày Tốc Hỷ.
Ngày Tốc Hỷ: Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/1/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Trừ: Ngày có Trực Trừ là ngày thứ hai trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn thứ hai vừa mang ý nghĩa cát lẫn hung. Nghĩa là bớt đi những điều không tốt đẹp, trừ đi những thứ không phù hợp và thay thế những thứ tốt hơn, chất lượng hơn. Ngày có trực này nên tiến hành các công việc như: trừ phục, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương… Bên cạnh đó cũng không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi.
Xem ngày tốt xấu ngày 21/1/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 21 tháng 1 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 21/1/1968 dương lịch (tức ngày 22/12/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Kim Quỹ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Ngày hôm nay 21/1/1968 dương lịch (tức ngày 22-12-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Canh Dần là: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 21/1/1968
Xem hướng xuất hành ngày 21/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Xích Khẩu |
3h-5h 15h-17h |
Tiểu Cát |
5h-7h 17h-19h |
Tuyệt Lộ |
7h-9h 19h-21h |
Đại An |
9h-11h 21h-23h |
Tốc Hỷ |
11h-13h 23h-1h |
Lưu Niên |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1968
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/12 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1968 | 2/12/1967 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1968 | 5/12/1967 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1968 | 25/12/1967 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 22/1/1968 | 23/12/1967 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ hai, 29/1/1968 | 1/1/1968 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 30/1/1968 | 2/1/1968 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 31/1/1968 | 3/1/1968 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán |