Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1968 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1968 » Lịch vạn sự ngày 17 tháng 1 năm 1968

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 1 năm 1968, xem ngày 17/1/1968

Dương lịch hôm nay là Thứ tư, ngày 17 tháng 1 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Tuất tháng Quý Sửu năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/1/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 17/1/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 17/1/1968 dương lịch là ngày 18/12/1967 âm lịch) là Thanh long Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 17 tháng 1 năm 1968 là ngày Bính Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 17/1/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 17-1-1968. Xem ngày 17/1/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 17/01/1968 là Thứ tư.

Xem ngày tốt xấu 17/1: tra xem ngày 17/1/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 18/12/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 17 tháng 1 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 17/01/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 17-01-1968 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 17 tháng 1 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 17/1/1968? Sinh ngày 17/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 17/01/1968 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 17 tháng 1 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 17.1.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 17-1-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 12/04/2024 13:53

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 17/1/1968

Lịch vạn sự ngày 17 tháng 1 năm 1968
Lịch âm ngày 17/1 Lịch dương ngày 17/1

Tháng 12 âm lịch năm 1967

18

Ngày Bính Tuất - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Thanh long Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Tiểu Cát

Theo Thập Nhị Trực

Trực Thâu

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Bạch Hổ Đầu

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1968

17

Thứ tư

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Nếu chẳng may bạn gặp thất bại, thay vì tỏ ra chán nản, hãy tự động viên bản thân, vì ngay cả tỷ phú thế giới cũng từng thất bại rất nhiều lần trước khi chạm tới thành công. Hãy tự cho mình thêm cơ hội nữa.

Lịch dương là ngày 17/1/1968

- Ngày dương lịch: 17-1-1968

Ngày 17 tháng 1 năm 1968 dương lịch

Ngày 17 tháng 1 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 17/1/1968 là Thứ tư trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 17 tháng 1 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?

Đổi ngày 17/1/1968 dương lịch là ngày 18/12/1967 âm lịch.

Tiết khí ngày 17/1/1968 là gì? Thời tiết ngày 17/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 17/1/1968 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 17/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 17/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 18/12/1967

- Ngày âm lịch: 18-12-1967

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Tuất tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi (tức ngày 18 tháng 12 năm 1967 âm lịch)

Ngày 18/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 18/12/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 18/12/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 18/12/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 18/12/1967 là ngày có địa chi là Tuất, vì vậy ngày 18/12/1967 là ngày con Chó trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 18/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?

Đổi ngày 18/12/1967 âm lịch là ngày 17/1/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 17/1/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 17/1/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 17-1-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 17/1/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 17/1/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 18-12-1967.

Giờ hoàng đạo ngày 17/1/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 17/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 17/1/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 17/1/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/1/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 17/1/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 17/1/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 17/1

3h-5hCanh DầnTư Mệnh
7h-9hNhâm ThìnThanh Long
9h-11hQuý TỵMinh Đường
15h-17hBính ThânKim Quỹ
17h-19hĐinh DậuKim Đường
21h-23hKỷ HợiNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 17/1

23h-1hMậu TýThiên Lao
1h-3hKỷ SửuNguyên Vũ
5h-7hTân MãoCâu Trần
11h-13hGiáp NgọThiên Hình
13h-15hẤt MùiChu Tước
19h-21hMậu TuấtBạch Hổ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 17/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 17/1/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 17 1 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 17/1/1968 là ngày Thanh long Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 17/1/1968 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 17/1/1968 là ngày Tiểu Cát.

Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Thâu: Ngày có Trực Thâu là ngày thứ mười trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn gặt hái thành công, thu về kết quả. Ngày có trực này nên làm các việc mở cửa hàng, cửa tiệm, lập kho, buôn bán. Không nên làm các việc như ma chay, an táng, tảo mộ.

Xem ngày tốt xấu ngày 17/1/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 17 tháng 1 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 17/1/1968 dương lịch (tức ngày 18/12/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Thanh Long Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Thiên Cương

Ngày hôm nay 17/1/1968 dương lịch (tức ngày 18-12-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Bính Tuất là: Mậu Thìn, Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tý

Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 17/1/1968

Xem hướng xuất hành ngày 17/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Tuyệt Lộ
3h-5h
15h-17h
Đại An
5h-7h
17h-19h
Tốc Hỷ
7h-9h
19h-21h
Lưu Niên
9h-11h
21h-23h
Xích Khẩu
11h-13h
23h-1h
Tiểu Cát

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/12

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

1/1

30

2

31

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/1/1968 2/12/1967 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ năm, 4/1/1968 5/12/1967 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ tư, 24/1/1968 25/12/1967 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 22/1/1968 23/12/1967 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ hai, 29/1/1968 1/1/1968 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 30/1/1968 2/1/1968 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 31/1/1968 3/1/1968 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle