Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 19 tháng 1 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Mậu Tý tháng Quý Sửu năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/1/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 19/1/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 19/1/1968 dương lịch là ngày 20/12/1967 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 19 tháng 1 năm 1968 là ngày Mậu Tý tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 19/1/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 19-1-1968. Xem ngày 19/1/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 19/01/1968 là Thứ sáu.
Xem ngày tốt xấu 19/1: tra xem ngày 19/1/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 20/12/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 19 tháng 1 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 19/01/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 19-01-1968 là Tiết Tiểu hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 19 tháng 1 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 19/1/1968? Sinh ngày 19/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 19/01/1968 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 19 tháng 1 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 19.1.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 19-1-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 19/1/1968
Lịch âm ngày 19/1 | Lịch dương ngày 19/1 |
20
Ngày Mậu Tý - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Mùi Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Đại An Theo Thập Nhị Trực Trực Bế Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Túc |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1968 19
Thứ sáu Tiết Tiểu hàn Cung Ma Kết |
Nỗi đau bạn cảm nhận hôm nay là sức mạnh bạn cảm nhận ngày mai. Bởi mỗi thách thức bạn gặp phải là một cơ hội cho bạn trưởng thành hơn.
Lịch dương là ngày 19/1/1968
- Ngày dương lịch: 19-1-1968
Ngày 19 tháng 1 năm 1968 dương lịch
Ngày 19 tháng 1 năm 1968 là thứ mấy?
Ngày 19/1/1968 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 19 tháng 1 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?
Đổi ngày 19/1/1968 dương lịch là ngày 20/12/1967 âm lịch.
Tiết khí ngày 19/1/1968 là gì? Thời tiết ngày 19/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 19/1/1968 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.
Sinh ngày 19/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 19/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.
Âm lịch là ngày 20/12/1967
- Ngày âm lịch: 20-12-1967
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Mậu Tý tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi (tức ngày 20 tháng 12 năm 1967 âm lịch)
Ngày 20/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 20/12/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 20/12/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 20/12/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 20/12/1967 là ngày có địa chi là Tý, vì vậy ngày 20/12/1967 là ngày con Chuột trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 20/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?
Đổi ngày 20/12/1967 âm lịch là ngày 19/1/1968 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 19/1/1968, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 19/1/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 19-1-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 19/1/1968 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 19/1/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 20-12-1967.
Giờ hoàng đạo ngày 19/1/1968
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 19/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 19/1/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 19/1/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/1/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 19/1/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 19/1/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 19/1
23h-1h | Nhâm Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Quý Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Ất Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Mậu Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Canh Thân | Thanh Long |
17h-19h | Tân Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 19/1
3h-5h | Giáp Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Bính Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Đinh Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Kỷ Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Nhâm Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Quý Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 19/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 19/1/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 19 1 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 19/1/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/1/1968 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 19/1/1968 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 19/1/1968 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/1/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 19/1/1968 là ngày Đại An.
Ngày Đại An: Ngày Đại An mang ý nghĩa là bền vững, yên ổn, kéo dài. Nếu làm việc đại sự, đặc biệt là xây nhà vào ngày Đại An sẽ giúp gia đình êm ấm, khỏe mạnh, cuộc sống vui vẻ, hạnh phúc và phát triển. Ngày Đại An hay giờ Đại An đều rất tốt cho trăm sự nên quý bạn nếu có thể hãy chọn thời điểm này để tiến hành công việc.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/1/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Bế: Ngày có Trực Bế là ngày cuối cùng trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi việc trở lại khó khăn, gặp nhiều gian nan, trở ngại. Ngày có trực này thường không được sử dụng cho các việc nhậm chức, khiếu kiện, đào giếng mà chỉ nên làm các việc như đắp đập đê điều, ngăn nước, xây vá tường vách đã lở.
Xem ngày tốt xấu ngày 19/1/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 19 tháng 1 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 19/1/1968 dương lịch (tức ngày 20/12/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Nguyệt Đức | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Trùng Tang | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 19/1/1968 dương lịch (tức ngày 20-12-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Mậu Tý là: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 19/1/1968
Xem hướng xuất hành ngày 19/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Bắc.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tốc Hỷ |
3h-5h 15h-17h |
Lưu Niên |
5h-7h 17h-19h |
Xích Khẩu |
7h-9h 19h-21h |
Tiểu Cát |
9h-11h 21h-23h |
Tuyệt Lộ |
11h-13h 23h-1h |
Đại An |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1968
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/12 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1968 | 2/12/1967 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1968 | 5/12/1967 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1968 | 25/12/1967 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 22/1/1968 | 23/12/1967 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ hai, 29/1/1968 | 1/1/1968 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 30/1/1968 | 2/1/1968 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 31/1/1968 | 3/1/1968 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán |