Lịch vạn sự » Lịch vạn sự 1968 » Lịch vạn sự tháng 1 năm 1968 » Lịch vạn sự ngày 12 tháng 1 năm 1968

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 1 năm 1968, xem ngày 12/1/1968

Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 12 tháng 1 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Tỵ tháng Quý Sửu năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 12/1/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 12/1/1968 dương lịch là ngày 13/12/1967 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).

Xem lịch âm-lich van nien ngày 12 tháng 1 năm 1968 là ngày Tân Tỵ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 12/1/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 12-1-1968. Xem ngày 12/1/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 12/01/1968 là Thứ sáu.

Xem ngày tốt xấu 12/1: tra xem ngày 12/1/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 13/12/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 12 tháng 1 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 12/01/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 12-01-1968 là Tiết Tiểu hàn.

Coi lịch vạn sự ngày 12 tháng 1 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 12/1/1968? Sinh ngày 12/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 12/01/1968 thuộc Cung Ma Kết trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 12 tháng 1 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 12.1.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 12-1-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?

Cập nhật: 07/11/2024 00:38

Lịch vạn niên-vạn sự ngày 12/1/1968

Lịch vạn sự ngày 12 tháng 1 năm 1968
Lịch âm ngày 12/1 Lịch dương ngày 12/1

Tháng 12 âm lịch năm 1967

13

Ngày Tân Tỵ - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Ngọc đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Không Vong

Theo Thập Nhị Trực

Trực Định

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Huyền Vũ

Lịch vạn niên tháng 1 năm 1968

12

Thứ sáu

Lịch tiết khí

Tiết Tiểu hàn

Cung hoàng đạo

Cung Ma Kết

Cơ thể yếu đuối khiến tinh thần trở nên yếu ớt.

Lịch dương là ngày 12/1/1968

- Ngày dương lịch: 12-1-1968

Ngày 12 tháng 1 năm 1968 dương lịch

Ngày 12 tháng 1 năm 1968 là thứ mấy?

Ngày 12/1/1968 là Thứ sáu trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 12 tháng 1 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?

Đổi ngày 12/1/1968 dương lịch là ngày 13/12/1967 âm lịch.

Tiết khí ngày 12/1/1968 là gì? Thời tiết ngày 12/1 như thế nào?

Tiết khí ngày 12/1/1968 là Tiết Tiểu hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.

Sinh ngày 12/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 12/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Ma Kết.

Âm lịch là ngày 13/12/1967

- Ngày âm lịch: 13-12-1967

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Tỵ tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi (tức ngày 13 tháng 12 năm 1967 âm lịch)

Ngày 13/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 13/12/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 13/12/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 13/12/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 13/12/1967 là ngày có địa chi là Tỵ, vì vậy ngày 13/12/1967 là ngày con Rắn trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 13/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?

Đổi ngày 13/12/1967 âm lịch là ngày 12/1/1968 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 12/1/1968, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 12/1/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 12-1-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 12/1/1968 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 12/1/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 13-12-1967.

Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1968

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 12/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 12/1/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 12/1/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 12/1/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 12/1/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 12/1

1h-3hKỷ SửuNgọc Đường
7h-9hNhâm ThìnTư Mệnh
11h-13hGiáp NgọThanh Long
13h-15hẤt MùiMinh Đường
19h-21hMậu TuấtKim Quỹ
21h-23hKỷ HợiKim Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 12/1

23h-1hMậu TýBạch Hổ
3h-5hCanh DầnThiên Lao
5h-7hTân MãoNguyên Vũ
9h-11hQuý TỵCâu Trần
15h-17hBính ThânThiên Hình
17h-19hĐinh DậuChu Tước

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 12/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 12/1/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 12 1 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1968 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 12/1/1968 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 12/1/1968 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 12/1/1968 là ngày Không Vong.

Ngày Không Vong: Không có nghĩa là hư không, trống rỗng; Vong có nghĩa là không tồn tại, đã mất. Không Vong vì thế là trạng thái cuối cùng của chu trình biến hóa. Nó giống như mùa đông lạnh lẽo, hoang tàn, tiêu điều. Tiến hành việc lớn vào ngày Không Vong sẽ dễ dẫn đến thất bại. Như vậy, tính ngày giờ tốt theo Khổng Minh Lục Diệu là một trong những phương pháp giúp người dùng tìm được kết quả nhanh chóng. Cách tính cũng không quá khó khăn nên hầu như ai cũng có thể áp dụng được. Chúc các bạn chọn được ngày lành tháng tốt như ý để tiến hành vạn sự hanh thông, thuận lợi.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Định: Ngày có Trực Định là ngày thứ năm trong 12 ngày trực. Cũng giống như Trực Bình, Trực Định cũng mang những ý nghĩa tốt đẹp về sự vẹn toàn, đủ đầy. Ngày có trực này nên làm các việc buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc. Bên cạnh đó, cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.

Xem ngày tốt xấu ngày 12/1/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 12 tháng 1 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 12/1/1968 dương lịch (tức ngày 13/12/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Ngọc Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Tam Hợp
Thiên Thành
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Đại Hao
Tử Khí
Quan Phù

Ngày hôm nay 12/1/1968 dương lịch (tức ngày 13-12-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Tân Tỵ là: Ất Hợi, Kỷ Hợi, ất Tỵ

Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ

Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 12/1/1968

Xem hướng xuất hành ngày 12/1

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Tây.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Đại An
3h-5h
15h-17h
Tốc Hỷ
5h-7h
17h-19h
Lưu Niên
7h-9h
19h-21h
Xích Khẩu
9h-11h
21h-23h
Tiểu Cát
11h-13h
23h-1h
Tuyệt Lộ

Lịch vạn sự tháng 1 năm 1968

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

2/12

2

3

3

4

4

5

5

6

6

7

7

8

8

9

9

10

10

11

11

12

12

13

13

14

14

15

15

16

16

17

17

18

18

19

19

20

20

21

21

22

22

23

23

24

24

25

25

26

26

27

27

28

28

29

29

1/1

30

2

31

3

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 1/1/1968 2/12/1967 Tết Dương Lịch check_circle
Thứ năm, 4/1/1968 5/12/1967 Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille
Thứ tư, 24/1/1968 25/12/1967 Ngày Quốc Tế Giáo dục

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1968

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ hai, 22/1/1968 23/12/1967 Tết Ông Công Ông Táo
Thứ hai, 29/1/1968 1/1/1968 Mồng 1 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ ba, 30/1/1968 2/1/1968 Mồng 2 Tết Nguyên Đán check_circle
Thứ tư, 31/1/1968 3/1/1968 Mồng 3 Tết Nguyên Đán check_circle