Dương lịch hôm nay là Chủ nhật, ngày 28 tháng 1 năm 1968. Âm lịch hôm nay là ngày Đinh Dậu tháng Quý Sửu năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/1/1968 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 28/1/1968 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 28/1/1968 dương lịch là ngày 29/12/1967 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 28 tháng 1 năm 1968 là ngày Đinh Dậu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 28/1/1968: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 28-1-1968. Xem ngày 28/1/1968 là thứ mấy trong tuần? Ngày 28/01/1968 là Chủ nhật.
Xem ngày tốt xấu 28/1: tra xem ngày 28/1/1968 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 29/12/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 28 tháng 1 năm 1968 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1968? Thời tiết ngày 28/01/68 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 28-01-1968 là Tiết Đại hàn.
Coi lịch vạn sự ngày 28 tháng 1 năm 1968: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 28/1/1968? Sinh ngày 28/1 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 28/01/1968 thuộc Cung Bảo Bình trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 28 tháng 1 năm 1968 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 28.1.1968 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 28-1-1968 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 28/1/1968
Lịch âm ngày 28/1 | Lịch dương ngày 28/1 |
29
Ngày Đinh Dậu - Tháng Quý Sửu - Năm Đinh Mùi Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Thành Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 1 năm 1968 28
Chủ nhật Tiết Đại hàn Cung Bảo Bình |
Người bi quan luôn tìm thấy khó khăn trong mọi cơ hội. Người lạc quan luôn nhìn được cơ hội trong từng khó khăn.
Lịch dương là ngày 28/1/1968
- Ngày dương lịch: 28-1-1968
Ngày 28 tháng 1 năm 1968 dương lịch
Ngày 28 tháng 1 năm 1968 là thứ mấy?
Ngày 28/1/1968 là Chủ nhật trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 28 tháng 1 năm 1968 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?
Đổi ngày 28/1/1968 dương lịch là ngày 29/12/1967 âm lịch.
Tiết khí ngày 28/1/1968 là gì? Thời tiết ngày 28/1 như thế nào?
Tiết khí ngày 28/1/1968 là Tiết Đại hàn, là một trong 24 tiết khí trong năm 1968.
Sinh ngày 28/1 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 28/1 thuộc Cung Hoàng Đạo Bảo Bình.
Âm lịch là ngày 29/12/1967
- Ngày âm lịch: 29-12-1967
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Đinh Dậu tháng Quý Sửu năm Đinh Mùi (tức ngày 29 tháng 12 năm 1967 âm lịch)
Ngày 29/12 âm lịch là ngày gì? Ngày 29/12/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 29/12/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 29/12/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 29/12/1967 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 29/12/1967 là ngày con Gà trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 29/12 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?
Đổi ngày 29/12/1967 âm lịch là ngày 28/1/1968 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 28/1/1968, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 28/1/1968 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 28-1-1968 là ngày bao nhiêu âm lịch? 28/1/1968 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 28/1/1968 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 29-12-1967.
Giờ hoàng đạo ngày 28/1/1968
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 28/1? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 28/1/1968 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 28/1/1968: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/1/1968 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 28/1/1968 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 28/1/1968 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 28/1
23h-1h | Canh Tý | Tư Mệnh |
3h-5h | Nhâm Dần | Thanh Long |
5h-7h | Quý Mão | Minh Đường |
11h-13h | Bính Ngọ | Kim Quỹ |
13h-15h | Đinh Mùi | Kim Đường |
17h-19h | Kỷ Dậu | Ngọc Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 28/1
1h-3h | Tân Sửu | Câu Trần |
7h-9h | Giáp Thìn | Thiên Hình |
9h-11h | Ất Tỵ | Chu Tước |
15h-17h | Mậu Thân | Bạch Hổ |
19h-21h | Canh Tuất | Thiên Lao |
21h-23h | Tân Hợi | Nguyên Vũ |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 28/1 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 28/1/1968 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 28 1 1968 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 28/1/1968 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/1/1968 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 28/1/1968 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 28/1/1968 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/1/1968 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 28/1/1968 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 28/1/1968 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Thành: Ngày có Trực Thành là ngày thứ chín trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn cái mới được khởi đầu, tạo ra và hình thành. Chính vì vậy, ngày có trực này rất tốt. Nên làm các việc như nhập học, kết hôn, dọn về nhà mới. Tránh các việc kiện tụng, cãi vã, tranh chấp.
Xem ngày tốt xấu ngày 28/1/1968 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 28 tháng 1 năm 1968: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 28/1/1968 dương lịch (tức ngày 29/12/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Hỷ | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Thụ Tử | |
Thiên Hoả | |
Cô Thần |
Ngày hôm nay 28/1/1968 dương lịch (tức ngày 29-12-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Đinh Dậu là: Ất Mão, Quý Mão, Quý Tỵ, Quý Hợi
Tuổi xung với tháng Quý Sửu là: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 28/1/1968
Xem hướng xuất hành ngày 28/1
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Nam.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 1 năm 1968
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
2/12 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
1/1 |
2 |
3 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 1 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 1/1/1968 | 2/12/1967 | Tết Dương Lịch | |
Thứ năm, 4/1/1968 | 5/12/1967 | Ngày Chữ Nổi Thế Giới-Chữ Braille | |
Thứ tư, 24/1/1968 | 25/12/1967 | Ngày Quốc Tế Giáo dục |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 1 năm 1968
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ hai, 22/1/1968 | 23/12/1967 | Tết Ông Công Ông Táo | |
Thứ hai, 29/1/1968 | 1/1/1968 | Mồng 1 Tết Nguyên Đán | |
Thứ ba, 30/1/1968 | 2/1/1968 | Mồng 2 Tết Nguyên Đán | |
Thứ tư, 31/1/1968 | 3/1/1968 | Mồng 3 Tết Nguyên Đán |