Dương lịch hôm nay là Thứ sáu, ngày 7 tháng 4 năm 1967. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm 1967 âm lịch (năm Đinh Mùi 1967). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4/1967 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 7/4/1967 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 7/4/1967 dương lịch là ngày 28/2/1967 âm lịch) là Câu trần Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 7 tháng 4 năm 1967 là ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi. Coi lịch vạn niên xem ngày 7/4/1967: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 7-4-1967. Ngày Sức khỏe Thế giới là ngày mấy? Xem ngày 7/4/1967 là thứ mấy trong tuần? Ngày 07/04/1967 là Thứ sáu. Ngày Sức khỏe Thế giới là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Sức khỏe Thế giới? Vào Ngày Sức khỏe Thế giới 1967 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Sức khỏe Thế giới năm 1967 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 7/4: tra xem ngày 7/4/1967 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 28/2/1967 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 7 tháng 4 năm 1967 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1967? Thời tiết ngày 07/04/67 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 7-04-1967 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 7 tháng 4 năm 1967: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 7/4/1967? Sinh ngày 7/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 07/04/1967 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 7 tháng 4 năm 1967 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 7.4.1967 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 7-4-1967 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 7/4/1967
Lịch âm ngày 7/4 | Lịch dương ngày 7/4 |
28
Ngày Tân Sửu - Tháng Quý Mão - Năm Đinh Mùi Tử Vi Lục Diệu Câu trần Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Khai Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thiên Tài |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1967 7
Thứ sáu Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Sự vật tuần hoàn đã định sẵn. Hết mưa là nắng hửng lên thôi.
Lịch dương là ngày 7/4/1967
- Ngày dương lịch: 7-4-1967
Ngày 7 tháng 4 năm 1967 dương lịch
Ngày 7 tháng 4 năm 1967 là thứ mấy?
Ngày 7/4/1967 là Thứ sáu trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 7 tháng 4 năm 1967 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?
Đổi ngày 7/4/1967 dương lịch là ngày 28/2/1967 âm lịch.
Tiết khí ngày 7/4/1967 là gì? Thời tiết ngày 7/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 7/4/1967 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1967.
Sinh ngày 7/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 7/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 7/4/1967 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1967, hôm nay ngày 7 tháng 4 năm 1967 là ngày Ngày Sức khỏe Thế giới.
Ngày Sức khỏe Thế giới 1967 vào ngày nào?
Ngày Sức khỏe Thế giới năm 1967 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 7 tháng 4 năm 1967 (tức ngày 7/4/1967)
Ngày Sức khỏe Thế giới
Ngày Sức khỏe Thế giới: Nguồn gốc, ý nghĩa và chủ đề năm 2024
Âm lịch là ngày 28/2/1967
- Ngày âm lịch: 28-2-1967
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Sửu tháng Quý Mão năm Đinh Mùi (tức ngày 28 tháng 2 năm 1967 âm lịch)
Ngày 28/2 âm lịch là ngày gì? Ngày 28/2/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 28/2/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 28/2/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 28/2/1967 là ngày có địa chi là Sửu, vì vậy ngày 28/2/1967 là ngày con Trâu trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 28/2 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?
Đổi ngày 28/2/1967 âm lịch là ngày 7/4/1967 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 7/4/1967, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 7/4/1967 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 7-4-1967 là ngày bao nhiêu âm lịch? 7/4/1967 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 7/4/1967 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 28-2-1967.
Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1967
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 7/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 7/4/1967 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 7/4/1967: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4/1967 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 7/4/1967 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 7/4/1967 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 7/4
3h-5h | Canh Dần | Kim Quỹ |
5h-7h | Tân Mão | Kim Đường |
9h-11h | Quý Tỵ | Ngọc Đường |
15h-17h | Bính Thân | Tư Mệnh |
19h-21h | Mậu Tuất | Thanh Long |
21h-23h | Kỷ Hợi | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 7/4
23h-1h | Mậu Tý | Thiên Hình |
1h-3h | Kỷ Sửu | Chu Tước |
7h-9h | Nhâm Thìn | Bạch Hổ |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thiên Lao |
13h-15h | Ất Mùi | Nguyên Vũ |
17h-19h | Đinh Dậu | Câu Trần |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 7/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 7/4/1967 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 7 4 1967 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1967 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1967 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 7/4/1967 là ngày Câu trần Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 7/4/1967 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1967 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 7/4/1967 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1967 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Khai: Ngày có Trực Khai là ngày thứ mười một trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn mọi vật sau khi quy tàng, thì thuận lợi, hanh thông bắt đầu mở ra. Ngày có trực này thường được nhiều người sử dụng để làm các việc lớn như động thổ làm nhà, kết hôn vì đây là ngày có nhiều cát lành, may mắn. Bên cạnh đó, cần lưu ý kiêng các việc như an táng, động thổ vì người ta quan niệm nó không được sạch sẽ.
Xem ngày tốt xấu ngày 7/4/1967 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 7 tháng 4 năm 1967: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 7/4/1967 dương lịch (tức ngày 28/2/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Sinh Khí | |
Thiên Ân | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Câu Trần | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 7/4/1967 dương lịch (tức ngày 28-2-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Sửu là: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão
Tuổi xung với tháng Quý Mão là: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 7/4/1967
Xem hướng xuất hành ngày 7/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1967
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
22/2 |
23 |
|||||
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
1/3 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1967
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ bảy, 1/4/1967 | 22/2/1967 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ tư, 5/4/1967 | 26/2/1967 | Tết Thanh Minh | |
Thứ sáu, 7/4/1967 | 28/2/1967 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ bảy, 22/4/1967 | 13/3/1967 | Ngày Trái Đất | |
Thứ ba, 25/4/1967 | 16/3/1967 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Chủ nhật, 30/4/1967 | 21/3/1967 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1967
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ tư, 12/4/1967 | 3/3/1967 | Tết Hàn Thực | |
Thứ tư, 19/4/1967 | 10/3/1967 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |