Lịch vạn sự » Năm 1967 » Tháng 4 năm 1967 » Ngày 15 tháng 4 năm 1967

Lịch âm 15/4, lịch vạn niên ngày 15 tháng 4 năm 1967

Tra cứu lịch âm hôm nay 15/4 là ngày gì bao nhiêu âm lịch, là ngày tốt hay xấu? Xem lịch dương ngày 15 tháng 4 năm 1967 là thứ mấy? Coi lịch vạn niên vạn sự ngày 15/4/1967 nhanh, chính xác và xem thông tin giờ tốt xấu hoàng-hắc đạo, hung cát xuất hành và những việc nên làm và cần tránh.

Cập nhật: 15/02/2025 06:28
Lịch âm ngày 15/4 Lịch dương ngày 15/4

Tháng 3 âm lịch năm 1967

6

Ngày Kỷ Dậu - Tháng Giáp Thìn - Năm Đinh Mùi

Tử Vi Lục Diệu

Kim đường Hoàng Đạo

Khổng Minh Lục Diệu

Lưu Niên

Theo Thập Nhị Trực

Trực Chấp

Lịch Xuất Hành Khổng Minh

Thanh Long Đầu

Lịch vạn niên tháng 4 năm 1967

15

Thứ bảy

Lịch tiết khí

Tiết Thanh minh

Cung hoàng đạo

Cung Bạch Dương

Để thành công, khao khát thành công của bạn phải lớn hơn nỗi sợ thất bại

Lịch dương là ngày 15/4/1967

- Ngày dương lịch: 15-4-1967

Ngày 15 tháng 4 năm 1967 dương lịch

Ngày 15 tháng 4 năm 1967 là thứ mấy?

Ngày 15/4/1967 là Thứ bảy trong tuần.

Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 4 năm 1967 dương là ngày bao nhiêu âm 1967?

Đổi ngày 15/4/1967 dương lịch là ngày 6/3/1967 âm lịch.

Tiết khí ngày 15/4/1967 là gì? Thời tiết ngày 15/4 như thế nào?

Tiết khí ngày 15/4/1967 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1967.

Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?

Người sinh vào ngày 15/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.

Âm lịch là ngày 6/3/1967

- Ngày âm lịch: 6-3-1967

Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Dậu tháng Giáp Thìn năm Đinh Mùi (tức ngày 6 tháng 3 năm 1967 âm lịch)

Ngày 6/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 6/3/1967 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?

Ngày 6/3/1967 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.

Theo âm lịch, ngày 6/3/1967 là ngày con gì theo 12 con giáp?

- Ngày 6/3/1967 là ngày có địa chi là Dậu, vì vậy ngày 6/3/1967 là ngày con trong 12 con giáp.

Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 6/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1967?

Đổi ngày 6/3/1967 âm lịch là ngày 15/4/1967 dương lịch.

Đổi lịch âm dương ngày 15/4/1967, đổi ngày dương sang ngày âm

Ngày 15/4/1967 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-4-1967 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/4/1967 ngày âm là bao nhiêu?

Ngày 15/4/1967 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 6-3-1967.

Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1967

Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/4/1967 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/4/1967: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1967 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/4/1967 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1967 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.

Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4

23h-1hGiáp TýTư Mệnh
3h-5hBính DầnThanh Long
5h-7hĐinh MãoMinh Đường
11h-13hCanh NgọKim Quỹ
13h-15hTân MùiKim Đường
17h-19hQuý DậuNgọc Đường

Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/4

1h-3hẤt SửuCâu Trần
7h-9hMậu ThìnThiên Hình
9h-11hKỷ TỵChu Tước
15h-17hNhâm ThânBạch Hổ
19h-21hGiáp TuấtThiên Lao
21h-23hẤt HợiNguyên Vũ

Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo

Giờ Thanh Long Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi

Ngày 15/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/4/1967 là ngày tốt hay ngày xấu?

Bạn đang muốn xem ngày 15 4 1967 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1967 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1967 theo Tử Vi Lục Diệu

Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/4/1967 là ngày Kim đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày 15/4/1967 là Ngày Tốt.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1967 theo Khổng Minh Lục Diệu

Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/4/1967 là ngày Lưu Niên.

Ngày Lưu Niên: Lưu có nghĩa là lưu giữ lại, kéo lại; Niên có nghĩa là năm, chỉ thời gian. Lưu Niên chỉ năm tháng bị giữ lại. Đây là trạng thái không tốt, công việc bị dây dưa, cản trở, khó hoàn thành. Vì thời gian kéo dài nên thường sẽ gây hao tốn thời gian, công sức và tiền bạc. Từ những việc nhỏ như thủ tục hành chính, nộp đơn từ, khiếu kiện đến việc lớn như công trình xây dựng bị kéo dài, hợp đồng ký kết bị đình trệ...

Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1967 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)

Trực Chấp: Ngày có Trực Chấp là ngày thứ sáu trong 12 ngày trực. Khác với Trực Bình, Trực Định thì Trực Chấp mang ý nghĩa giữ gìn, bảo toàn nhưng lại có tâm lý “cố chấp”, bảo thủ, không chịu tiếp thu những cái mới mẻ. Đây cũng là giai đoạn báo hiệu sắp xảy ra một thời kỳ suy thoái. Ngày có trực này tốt cho các việc tu sửa, tuyển dụng, thuê mướn người làm. Ngoài ra nên chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, an sàng.

Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1967 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)

Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 4 năm 1967: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/4/1967 dương lịch (tức ngày 6/3/1967 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.

Sao tốt Việc nên làm
Kim Đường Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo)
Thiên Đức
Nguyệt Đức
Sao xấu Việc nên kỵ (kiêng)
Trùng Phục

Ngày hôm nay 15/4/1967 dương lịch (tức ngày 6-3-1967 âm lịch) có nên cắt tóc không?

Hợp - Xung

Tuổi xung với ngày Kỷ Dậu là: Tân Mão, Ất Mão

Tuổi xung với tháng Giáp Thìn là: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn

Tuổi xung với năm Đinh Mùi là: Kỷ Sửu, Tân Sửu

Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/4/1967

Xem hướng xuất hành ngày 15/4

- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.

- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.

- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.

Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.

Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)

Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.

Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong

1h-3h
13h-15h
Lưu Niên
3h-5h
15h-17h
Xích Khẩu
5h-7h
17h-19h
Tiểu Cát
7h-9h
19h-21h
Tuyệt Lộ
9h-11h
21h-23h
Đại An
11h-13h
23h-1h
Tốc Hỷ

Lịch âm dương tháng 4 năm 1967

Thứ haiThứ baThứ tưThứ nămThứ sáu Thứ bảyChủ nhật

1

22/2

2

23

3

24

4

25

5

26

6

27

7

28

8

29

9

30

10

1/3

11

2

12

3

13

4

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9

19

10

20

11

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16

26

17

27

18

28

19

29

20

30

21

Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:

Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1967

Ngày dương Ngày âm Ngày gì dương lịch? Nghỉ?
Thứ bảy, 1/4/1967 22/2/1967 Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối
Thứ tư, 5/4/1967 26/2/1967 Tết Thanh Minh
Thứ sáu, 7/4/1967 28/2/1967 Ngày Sức khỏe Thế giới
Thứ bảy, 22/4/1967 13/3/1967 Ngày Trái Đất
Thứ ba, 25/4/1967 16/3/1967 Ngày Sốt Rét Thế Giới
Chủ nhật, 30/4/1967 21/3/1967 Ngày Thống Nhất Đất Nước check_circle

Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1967

Ngày dương Ngày âm Ngày gì âm lịch? Nghỉ?
Thứ tư, 12/4/1967 3/3/1967 Tết Hàn Thực
Thứ tư, 19/4/1967 10/3/1967 Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương check_circle