Dương lịch hôm nay là Thứ ba, ngày 27 tháng 4 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 27/4/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 27/4/1965 dương lịch là ngày 26/3/1965 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 27 tháng 4 năm 1965 là ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 27/4/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 27-4-1965. Xem ngày 27/4/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 27/04/1965 là Thứ ba.
Xem ngày tốt xấu 27/4: tra xem ngày 27/4/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 26/3/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 27 tháng 4 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 27/04/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 27-04-1965 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 27 tháng 4 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 27/4/1965? Sinh ngày 27/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 27/04/1965 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 27 tháng 4 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 27.4.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 27-4-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 27/4/1965
Lịch âm ngày 27/4 | Lịch dương ngày 27/4 |
26
Ngày Tân Hợi - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Bạch Hổ Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1965 27
Thứ ba Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Nếu xảy ra chuyện buồn thì làm thế nào? Thì coi đó là chuyện vui! Cố gắng để nghĩ đến những thứ tồi tệ nhất! Sẽ nghĩ rằng nếu không có chuyện này, mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ hơn, kết quả càng khó giải quyết hơn. Cứ nghĩ như vậy, tâm trạng tự nhiên sẽ cảm thấy vui hơn.
Lịch dương là ngày 27/4/1965
- Ngày dương lịch: 27-4-1965
Ngày 27 tháng 4 năm 1965 dương lịch
Ngày 27 tháng 4 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 27/4/1965 là Thứ ba trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 27 tháng 4 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 27/4/1965 dương lịch là ngày 26/3/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 27/4/1965 là gì? Thời tiết ngày 27/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 27/4/1965 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 27/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 27/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Âm lịch là ngày 26/3/1965
- Ngày âm lịch: 26-3-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Tân Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ (tức ngày 26 tháng 3 năm 1965 âm lịch)
Ngày 26/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 26/3/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 26/3/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 26/3/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 26/3/1965 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 26/3/1965 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 26/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 26/3/1965 âm lịch là ngày 27/4/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 27/4/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 27/4/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 27-4-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 27/4/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 27/4/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 26-3-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 27/4/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 27/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 27/4/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 27/4/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 27/4/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 27/4/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 27/4
1h-3h | Kỷ Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Nhâm Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Giáp Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Ất Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Mậu Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Kỷ Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 27/4
23h-1h | Mậu Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Canh Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Tân Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Quý Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Bính Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Đinh Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 27/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 27/4/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 27 4 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 27/4/1965 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 27/4/1965 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 27/4/1965 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 27/4/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 27 tháng 4 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 27/4/1965 dương lịch (tức ngày 26/3/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm |
Ngày hôm nay 27/4/1965 dương lịch (tức ngày 26-3-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Tân Hợi là: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, ất Hợi
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 27/4/1965
Xem hướng xuất hành ngày 27/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Tây Nam.
- Hạc thần (hướng thần ác) - XẤU: Hướng Đông Bắc.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1965
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
30/2 |
1/3 |
2 |
3 |
|||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/4/1965 | 30/2/1965 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ hai, 5/4/1965 | 4/3/1965 | Tết Thanh Minh | |
Thứ tư, 7/4/1965 | 6/3/1965 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/1965 | 21/3/1965 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/1965 | 24/3/1965 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/1965 | 29/3/1965 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/4/1965 | 3/3/1965 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 11/4/1965 | 10/3/1965 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |