Dương lịch hôm nay là Thứ bảy, ngày 10 tháng 4 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thìn năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 10/4/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 10/4/1965 dương lịch là ngày 9/3/1965 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 10 tháng 4 năm 1965 là ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 10/4/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 10-4-1965. Xem ngày 10/4/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 10/04/1965 là Thứ bảy.
Xem ngày tốt xấu 10/4: tra xem ngày 10/4/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 9/3/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 10 tháng 4 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 10/04/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 10-04-1965 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 10 tháng 4 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 10/4/1965? Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 10/04/1965 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 10 tháng 4 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 10.4.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 10-4-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 10/4/1965
Lịch âm ngày 10/4 | Lịch dương ngày 10/4 |
9
Ngày Giáp Ngọ - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Chu Tước |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1965 10
Thứ bảy Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Khi còn nhỏ, tôi nghĩ rằng mình rất yếu đuối, chỉ cần chút đau khổ là sẽ không thể vượt qua. Nhưng khi đã trải qua bao nhiêu sóng gió của đời, tôi mới hiểu rằng sau những năm tháng dài của cuộc đời con người, không có điều gì là không thể tha lỗi, không có điều gì là không thể từ bỏ.
Lịch dương là ngày 10/4/1965
- Ngày dương lịch: 10-4-1965
Ngày 10 tháng 4 năm 1965 dương lịch
Ngày 10 tháng 4 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 10/4/1965 là Thứ bảy trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 10 tháng 4 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 10/4/1965 dương lịch là ngày 9/3/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 10/4/1965 là gì? Thời tiết ngày 10/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 10/4/1965 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 10/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 10/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 9/3/1965
- Ngày âm lịch: 9-3-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Giáp Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ (tức ngày 9 tháng 3 năm 1965 âm lịch)
Ngày 9/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 9/3/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 9/3/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 9/3/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 9/3/1965 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 9/3/1965 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 9/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 9/3/1965 âm lịch là ngày 10/4/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 10/4/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 10/4/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 10-4-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 10/4/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 10/4/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 9-3-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 10/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 10/4/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 10/4/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 10/4/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 10/4/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 10/4
23h-1h | Giáp Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Ất Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Đinh Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Canh Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Nhâm Thân | Thanh Long |
17h-19h | Quý Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 10/4
3h-5h | Bính Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Mậu Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Tân Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Giáp Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Ất Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 10/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 10/4/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 10 4 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 10/4/1965 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 10/4/1965 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 10/4/1965 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 10/4/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 10 tháng 4 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 10/4/1965 dương lịch (tức ngày 9/3/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 10/4/1965 dương lịch (tức ngày 9-3-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Giáp Ngọ là: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Nhâm Dần
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 10/4/1965
Xem hướng xuất hành ngày 10/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1965
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
30/2 |
1/3 |
2 |
3 |
|||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/4/1965 | 30/2/1965 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ hai, 5/4/1965 | 4/3/1965 | Tết Thanh Minh | |
Thứ tư, 7/4/1965 | 6/3/1965 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/1965 | 21/3/1965 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/1965 | 24/3/1965 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/1965 | 29/3/1965 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/4/1965 | 3/3/1965 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 11/4/1965 | 10/3/1965 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |