Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 22 tháng 4 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 22/4/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 22/4/1965 dương lịch là ngày 21/3/1965 âm lịch) là Thiên hình Hắc Đạo (Là Ngày Xấu).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 22 tháng 4 năm 1965 là ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 22/4/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 22-4-1965. Ngày Trái Đất là ngày mấy? Xem ngày 22/4/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 22/04/1965 là Thứ năm. Ngày Trái Đất là ngày gì? Nguồn gốc và ý nghĩa của Ngày Trái Đất? Vào Ngày Trái Đất 1965 thì học sinh-sinh viên, công nhân-viên chức và người lao động có được nghỉ không? Ngày Trái Đất năm 1965 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch?
Xem ngày tốt xấu 22/4: tra xem ngày 22/4/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 21/3/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 22 tháng 4 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 22/04/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 22-04-1965 là Tiết Cốc vũ.
Coi lịch vạn sự ngày 22 tháng 4 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 22/4/1965? Sinh ngày 22/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 22/04/1965 thuộc Cung Kim Ngưu trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 22 tháng 4 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 22.4.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 22-4-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 22/4/1965
Lịch âm ngày 22/4 | Lịch dương ngày 22/4 |
21
Ngày Bính Ngọ - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Thiên hình Hắc Đạo Khổng Minh Lục Diệu Tiểu Cát Theo Thập Nhị Trực Trực Mãn Lịch Xuất Hành Khổng Minh Huyền Vũ |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1965 22
Thứ năm Tiết Cốc vũ Cung Kim Ngưu |
Một cuộc đời hạnh phúc cần có sự bình yên tâm hồn.
Lịch dương là ngày 22/4/1965
- Ngày dương lịch: 22-4-1965
Ngày 22 tháng 4 năm 1965 dương lịch
Ngày 22 tháng 4 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 22/4/1965 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 22 tháng 4 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 22/4/1965 dương lịch là ngày 21/3/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 22/4/1965 là gì? Thời tiết ngày 22/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 22/4/1965 là Tiết Cốc vũ, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 22/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 22/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Kim Ngưu.
Theo dương lịch, ngày hôm nay 22/4/1965 là ngày gì?
Căn cứ theo lịch dương năm 1965, hôm nay ngày 22 tháng 4 năm 1965 là ngày Ngày Trái Đất.
Ngày Trái Đất 1965 vào ngày nào?
Ngày Trái Đất năm 1965 theo dương lịch năm nay là nhằm ngày 22 tháng 4 năm 1965 (tức ngày 22/4/1965)
Ngày Trái Đất
Ngày Trái Đất là gì? Ý nghĩa và chủ đề Ngày Trái Đất năm 2024
Âm lịch là ngày 21/3/1965
- Ngày âm lịch: 21-3-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Bính Ngọ tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ (tức ngày 21 tháng 3 năm 1965 âm lịch)
Ngày 21/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 21/3/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 21/3/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 21/3/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 21/3/1965 là ngày có địa chi là Ngọ, vì vậy ngày 21/3/1965 là ngày con Ngựa trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 21/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 21/3/1965 âm lịch là ngày 22/4/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 22/4/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 22/4/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 22-4-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 22/4/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 22/4/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 21-3-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 22/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 22/4/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 22/4/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 22/4/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 22/4/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 22/4
23h-1h | Mậu Tý | Kim Quỹ |
1h-3h | Kỷ Sửu | Kim Đường |
5h-7h | Tân Mão | Ngọc Đường |
11h-13h | Giáp Ngọ | Tư Mệnh |
15h-17h | Bính Thân | Thanh Long |
17h-19h | Đinh Dậu | Minh Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 22/4
3h-5h | Canh Dần | Bạch Hổ |
7h-9h | Nhâm Thìn | Thiên Lao |
9h-11h | Quý Tỵ | Nguyên Vũ |
13h-15h | Ất Mùi | Câu Trần |
19h-21h | Mậu Tuất | Thiên Hình |
21h-23h | Kỷ Hợi | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 22/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 22/4/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 22 4 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 22/4/1965 là ngày Thiên hình Hắc Đạo. Vì vậy, ngày ngày 22/4/1965 là Ngày Xấu.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 22/4/1965 là ngày Tiểu Cát.
Ngày Tiểu Cát: Tiểu có nghĩa là nhỏ, Cát có nghĩa là cát lợi. Tiểu Cát có nghĩa là điều may mắn, điều cát lợi nhỏ. Trong hệ thống Khổng Minh Lục Diệu, Tiểu Cát là một giai đoạn tốt. Thực tế, nếu chọn ngày hoặc giờ Tiểu Cát thì thường sẽ được người âm độ trì, che chở, quý nhân phù tá.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Mãn: Ngày có Trực Mãn là ngày thứ ba trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn phát triển sung mãn của vạn vật, đi đến vẹn toàn và đủ đầy. Ngày có trực này nên làm những việc như cúng lễ, xuất hành, sửa kho. Ngoài ra cần lưu ý ngày này xấu cho việc chôn cất, kiện tụng, hay nhậm chức.
Xem ngày tốt xấu ngày 22/4/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 22 tháng 4 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 22/4/1965 dương lịch (tức ngày 21/3/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Thiên Phú | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thiên Hình | |
Thiên Hoả | |
Quả Tú |
Ngày hôm nay 22/4/1965 dương lịch (tức ngày 21-3-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Bính Ngọ là: Mậu Tý, Canh Tý
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 22/4/1965
Xem hướng xuất hành ngày 22/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Tây Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Đông.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tuyệt Lộ |
3h-5h 15h-17h |
Đại An |
5h-7h 17h-19h |
Tốc Hỷ |
7h-9h 19h-21h |
Lưu Niên |
9h-11h 21h-23h |
Xích Khẩu |
11h-13h 23h-1h |
Tiểu Cát |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1965
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
30/2 |
1/3 |
2 |
3 |
|||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/4/1965 | 30/2/1965 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ hai, 5/4/1965 | 4/3/1965 | Tết Thanh Minh | |
Thứ tư, 7/4/1965 | 6/3/1965 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/1965 | 21/3/1965 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/1965 | 24/3/1965 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/1965 | 29/3/1965 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/4/1965 | 3/3/1965 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 11/4/1965 | 10/3/1965 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |