Dương lịch hôm nay là Thứ năm, ngày 15 tháng 4 năm 1965. Âm lịch hôm nay là ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thìn năm 1965 âm lịch (năm Ất Tỵ 1965). Xem giờ hoàng đạo-giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1965 để xuất hành và khai trương. Âm lịch ngày 15/4/1965 là ngày tốt hay xấu? Hôm nay (ngày 15/4/1965 dương lịch là ngày 14/3/1965 âm lịch) là Ngọc đường Hoàng Đạo (Là Ngày Tốt).
Xem lịch âm-lich van nien ngày 15 tháng 4 năm 1965 là ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ. Coi lịch vạn niên xem ngày 15/4/1965: tra giờ hoàng đạo-giờ đẹp-giờ tốt trong ngày 15-4-1965. Xem ngày 15/4/1965 là thứ mấy trong tuần? Ngày 15/04/1965 là Thứ năm.
Xem ngày tốt xấu 15/4: tra xem ngày 15/4/1965 là ngày tốt hay xấu theo Tử Vi Hoàng Đạo Lục Diệu? Đổi ngày âm sang ngày dương: ngày 14/3/1965 âm lịch là ngày bao nhiêu dương lịch? Xem tiết khí hôm nay ngày 15 tháng 4 năm 1965 là tiết khí gì trong số 24 tiết khí trong năm 1965? Thời tiết ngày 15/04/65 thuộc mùa xuân-hạ-thu hay đông, nhiệt độ cỡ bao nhiêu và thời tiết nóng lạnh như thế nào? Tiết khí hôm nay ngày 15-04-1965 là Tiết Thanh minh.
Coi lịch vạn sự ngày 15 tháng 4 năm 1965: các sự kiện quan trọng trong lịch sử diễn ra trong ngày hôm nay 15/4/1965? Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo gì? Người sinh vào ngày 15/04/1965 thuộc Cung Bạch Dương trong 12 cung hoàng đạo? Xem giờ đẹp-giờ tốt-giờ hoàng đạo trong ngày hôm nay 15 tháng 4 năm 1965 để làm các việc quan trọng như xuất hành, cưới hỏi, khai trương và nhập trạch... Danh sách các giờ hoàng đạo-giờ tốt xuất hành của ngày 15.4.1965 theo Lý Thuần Phong. Hôm nay ngày 15-4-1965 là có phải là ngày tốt-ngày đẹp để xuất hành theo Lịch xuất hành của Khổng Minh?
Lịch vạn niên-vạn sự ngày 15/4/1965
Lịch âm ngày 15/4 | Lịch dương ngày 15/4 |
14
Ngày Kỷ Hợi - Tháng Canh Thìn - Năm Ất Tỵ Tử Vi Lục Diệu Ngọc đường Hoàng Đạo Khổng Minh Lục Diệu Xích Khẩu Theo Thập Nhị Trực Trực Nguy Lịch Xuất Hành Khổng Minh Thanh Long Đầu |
Lịch vạn niên tháng 4 năm 1965 15
Thứ năm Tiết Thanh minh Cung Bạch Dương |
Muốn khóc, không khóc được, muốn cười, không cười được. Thì ra, đau đớn đến cực điểm, chính là tê dại, là chết lặng
Lịch dương là ngày 15/4/1965
- Ngày dương lịch: 15-4-1965
Ngày 15 tháng 4 năm 1965 dương lịch
Ngày 15 tháng 4 năm 1965 là thứ mấy?
Ngày 15/4/1965 là Thứ năm trong tuần.
Đổi lịch dương sang lịch âm: Ngày 15 tháng 4 năm 1965 dương là ngày bao nhiêu âm 1965?
Đổi ngày 15/4/1965 dương lịch là ngày 14/3/1965 âm lịch.
Tiết khí ngày 15/4/1965 là gì? Thời tiết ngày 15/4 như thế nào?
Tiết khí ngày 15/4/1965 là Tiết Thanh minh, là một trong 24 tiết khí trong năm 1965.
Sinh ngày 15/4 là cung hoàng đạo nào trong 12 cung hoàng đạo?
Người sinh vào ngày 15/4 thuộc Cung Hoàng Đạo Bạch Dương.
Âm lịch là ngày 14/3/1965
- Ngày âm lịch: 14-3-1965
Theo Thiên Can Địa Chi: Ngày Kỷ Hợi tháng Canh Thìn năm Ất Tỵ (tức ngày 14 tháng 3 năm 1965 âm lịch)
Ngày 14/3 âm lịch là ngày gì? Ngày 14/3/1965 âm lịch là ngày lễ gì ở Việt Nam?
Ngày 14/3/1965 trong lịch âm là ngày bình thường, không có gì đặc biệt.
Theo âm lịch, ngày 14/3/1965 là ngày con gì theo 12 con giáp?
- Ngày 14/3/1965 là ngày có địa chi là Hợi, vì vậy ngày 14/3/1965 là ngày con Lợn trong 12 con giáp.
Đổi lịch âm sang lịch dương: Ngày 14/3 âm là ngày bao nhiêu dương 1965?
Đổi ngày 14/3/1965 âm lịch là ngày 15/4/1965 dương lịch.
Đổi lịch âm dương ngày 15/4/1965, đổi ngày dương sang ngày âm
Ngày 15/4/1965 dương lịch là bao nhiêu âm? Ngày 15-4-1965 là ngày bao nhiêu âm lịch? 15/4/1965 ngày âm là bao nhiêu?
Ngày 15/4/1965 dương lịch đổi sang âm lịch là ngày 14-3-1965.
Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1965
Cách chọn giờ hoàng đạo ngày 15/4? Tra xem giờ hoàng đạo, xem giờ tốt ngày 15/4/1965 là những giờ nào? Coi bảng giờ hoàng đạo ngày 15/4/1965: danh sách khung giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4/1965 phù hợp cho việc quan trọng như: giờ tốt xuất hành, khai trương, giờ đẹp đón dâu đám cưới, ... Xem giờ hoàng đạo hôm nay và ngày 15/4/1965 là theo tuổi 12 con giáp không? Giờ hoàng đạo ngày 15/4/1965 là giờ tốt-may mắn-giờ đẹp cho tất cả 12 con giáp: Tuổi Tý-Sửu-Dần-Mão, Tuổi Thìn-Tỵ-Ngọ-Mùi, Tuổi Thân-Dậu-Tuất-Hợi.
Giờ hoàng đạo, giờ tốt-giờ đẹp ngày 15/4
1h-3h | Ất Sửu | Ngọc Đường |
7h-9h | Mậu Thìn | Tư Mệnh |
11h-13h | Canh Ngọ | Thanh Long |
13h-15h | Tân Mùi | Minh Đường |
19h-21h | Giáp Tuất | Kim Quỹ |
21h-23h | Ất Hợi | Kim Đường |
Giờ hắc đạo, giờ xấu ngày 15/4
23h-1h | Giáp Tý | Bạch Hổ |
3h-5h | Bính Dần | Thiên Lao |
5h-7h | Đinh Mão | Nguyên Vũ |
9h-11h | Kỷ Tỵ | Câu Trần |
15h-17h | Nhâm Thân | Thiên Hình |
17h-19h | Quý Dậu | Chu Tước |
Ý nghĩa của tên các giờ hoàng đạo
Giờ Thanh Long Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiên Ất, được đánh giá là khung giờ hoàng đạo may mắn nhất |
Giờ Minh Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Minh Phổ, Quý Nhân phù hợp cho những người khởi nghiệp/lập nghiệp chọn để bắt đầu công việc |
Giờ Kim Quỹ Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phúc Đức, Nguyệt Tiên là khung giờ đại hỷ. Khung giờ này thích hợp cho việc kết hôn, sinh con |
Giờ Kim Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Bảo Quang là giờ lành để đi xa, làm ăn buôn bán |
Giờ Ngọc Đường Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Thiếu Vi, Thiên Khai là giờ tốt cho việc làm ăn và phát triển sự nghiệp |
Giờ Tư Mệnh Hoàng Đạo | Thuộc khung sao Phượng Liễu, Nguyệt Tiên giúp công việc làm ăn suôn sẻ, thuận lợi |
Ngày 15/4 là ngày tốt hay xấu? Xem lịch âm ngày 15/4/1965 là ngày tốt hay ngày xấu?
Bạn đang muốn xem ngày 15 4 1965 có phải là ngày tốt-ngày đẹp không? Để chọn ngày tốt, ngày đẹp phù hợp để lên kế hoạch cho những việc trọng đại như chọn giờ đón dâu cưới hỏi, xuất hành, khai trương và nhập trạch. Chuyên trang xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1965 dựa trên phân tích tính toán khoa học với sự chính xác cao từ những chuyên gia phong thủy hàng đầu sẽ cung cấp đầy đủ cho thông tin về ngày giờ hoàng đạo, giúp quý bạn tiến hành các công việc đại sự được hanh thông.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1965 theo Tử Vi Lục Diệu
Theo Tử Vi Lục Diệu, ngày 15/4/1965 là ngày Ngọc đường Hoàng Đạo. Vì vậy, ngày ngày 15/4/1965 là Ngày Tốt.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1965 theo Khổng Minh Lục Diệu
Theo Khổng Minh Lục Diệu, ngày 15/4/1965 là ngày Xích Khẩu.
Ngày Xích Khẩu: Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1965 theo Thập Nhị Trực (Thập Nhị Kiến Trừ)
Trực Nguy: Ngày có Trực Nguy là ngày thứ tám trong 12 ngày trực. Đây là giai đoạn báo hiệu sự nguy hiểm, suy thoái đến cực điểm. Ngày có trực này cực kỳ xấu, rất ít người lựa chọn làm các công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi. Vào ngày có Trực Nguy nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Xem ngày tốt xấu ngày 15/4/1965 theo Ngọc Hạp Thông Thư (Sao tốt-sao xấu)
Việc nên và không nên làm ngày 15 tháng 4 năm 1965: thông qua việc xem ngày tốt xấu theo Ngọc Hạp Thông Thư (danh sách sao tốt sao xấu) trong ngày để biết trong ngày hôm nay 15/4/1965 dương lịch (tức ngày 14/3/1965 âm lịch) thích hợp để làm việc gì và kiêng (tránh) làm các việc đại sự gì.
Sao tốt | Việc nên làm |
Ngọc Đường | Tốt mọi việc (Sao Hoàng đạo) |
Thiên Thành | |
Sao xấu | Việc nên kỵ (kiêng) |
Thụ Tử | |
Thổ Cấm | |
Trùng Phục |
Ngày hôm nay 15/4/1965 dương lịch (tức ngày 14-3-1965 âm lịch) có nên cắt tóc không?
Hợp - Xung
Tuổi xung với ngày Kỷ Hợi là: Tân Tỵ, Đinh Tỵ.
Tuổi xung với tháng Canh Thìn là: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
Tuổi xung với năm Ất Tỵ là: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
Xem ngày, giờ và hướng xuất hành ngày 15/4/1965
Xem hướng xuất hành ngày 15/4
- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc.
- Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam.
Lưu ý: Có một số ngày trong năm thì hướng chọn để xuất hành vừa có thần tốt, vừa có thần xấu. Do đó việc chọn phương hướng nên tuỳ cơ ứng biến, đúng những ngày ấy thì nên chọn giờ tốt để xuất hành.
Xem lịch ngày xuất hành của Khổng Minh (Gia Cát Lượng)
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Xem giờ xuất hành tốt-xấu theo Lý Thuần Phong
1h-3h 13h-15h |
Tiểu Cát |
3h-5h 15h-17h |
Tuyệt Lộ |
5h-7h 17h-19h |
Đại An |
7h-9h 19h-21h |
Tốc Hỷ |
9h-11h 21h-23h |
Lưu Niên |
11h-13h 23h-1h |
Xích Khẩu |
Lịch vạn sự tháng 4 năm 1965
Thứ hai | Thứ ba | Thứ tư | Thứ năm | Thứ sáu | Thứ bảy | Chủ nhật |
30/2 |
1/3 |
2 |
3 |
|||
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
Ngày hoàng đạo-ngày tốt-ngày đẹp:
Ngày hắc đạo-ngày xấu:
Các ngày lễ, ngày tết và ngày kỷ niệm dương lịch trong tháng 4 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì dương lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Thứ năm, 1/4/1965 | 30/2/1965 | Ngày Cá tháng Tư-Ngày Nói Dối | |
Thứ hai, 5/4/1965 | 4/3/1965 | Tết Thanh Minh | |
Thứ tư, 7/4/1965 | 6/3/1965 | Ngày Sức khỏe Thế giới | |
Thứ năm, 22/4/1965 | 21/3/1965 | Ngày Trái Đất | |
Chủ nhật, 25/4/1965 | 24/3/1965 | Ngày Sốt Rét Thế Giới | |
Thứ sáu, 30/4/1965 | 29/3/1965 | Ngày Thống Nhất Đất Nước |
Các ngày lễ, ngày tết âm lịch trong tháng 4 năm 1965
Ngày dương | Ngày âm | Ngày gì âm lịch? | Nghỉ? |
---|---|---|---|
Chủ nhật, 4/4/1965 | 3/3/1965 | Tết Hàn Thực | |
Chủ nhật, 11/4/1965 | 10/3/1965 | Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương |